谁: Đại từ nghi vấn 谁 được dùng để hỏi người nào, ai.谁在图书馆看书呢?Shuí zài túshūguăn kàn shū ne?Ai đọc sách trong thư viện vậy? 什么: Đại từ nghi vấn 什么 được dùng…
Cách dùng 等[děng], 等等[děngděng]
Cách dùng 等děng, 等等děngděng trong tiếng Trung biểu thị nhiều ý nghĩa như đợi chờ, vân vân, hoặc kết hợp với 的时候de shíhòu diễn tả với thời gian.
Cách dùng 每 và 各 trong tiếng Trung
Cách dùng 每 và 各 có nghĩa là mỗi và các, thường gây nhầm lẫn cho nhiều bạn học nên hôm nay bài viết sẽ chỉ cách phân biệt 每 và 各 trong tiếng Trung.