Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu
tro-tu-de-dien-ta-so-huu-cua

Trợ từ 的[de] diễn tả sự sở hữu “của…”

Posted on March 30, 2020April 24, 2020 by Tiểu Hồ Lô

Khi danh từ hoặc đại từ làm định ngữ biểu thị quan hệ hạn chế hoặc miêu tả quan hệ sở hữu thì phải thêm trợ từ kết cấu “的” vào giữa định ngữ và trung tâm ngữ.

luyen-nghe-hsk-1-2-3-4

Cấu trúc: Định ngữ (Danh từ/ Đại từ) + 的 + Trung tâm ngữ (Danh từ)

 

我的书很新。
Wǒ de shū hěn xīn.
Sách của tôi rất mới.


这是他的词典。
Tā de cídiǎn. 
Đây là từ điển của anh ấy.

我们的老师对我们很好。
 Wǒmen de lǎoshī duì wǒmen hěn hǎo.
Giáo viên của chúng tôi đối với chúng tôi rất tốt.

(1) 

A:谁是你的老师?
       Shéi shì nǐ de lǎoshī?
       Ai là giáo viên của bạn?

B:我的老师是王老师。
       Wǒ de lǎoshī shì Wáng lǎoshī.
       Giáo viên của tôi là cô Vương.

(2) 她是玛丽的同学。
      Tā shì Mǎlì de tóngxué.
      Cô ấy là bạn học của Mary.

(3) 这是图书馆的书。
      Zhè shì túshūguǎn de shū.
      Đây là sách của thư viện.

Nếu trước danh từ có mấy định ngữ thì thứ tự được sắp xếp như sau:

Danh từ, đại từ chỉ quan hệ sở thuộc + Đại từ chỉ thị + Số lượng từ + Hình dung từ + Trung tâm ngữ

Ví dụ: 

我朋友的那本旧词典很好。
Wǒ péngyou de nà běn jiù cídiǎn hěn hǎo.
Cuốn từ điển cũ đó của bạn tôi rất hay.

我弟弟的这三本小说很有意思。
Wǒ dìdi de zhè sān běn xiǎoshuō hěn yǒuyìsi.
3 cuốn tiểu thuyết này của em trai tôi rất có ý nghĩa.

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Phó từ 也[yě] cũng và 都[dōu] đều
  • Trợ từ 的[de] diễn tả sự sở hữu “của…”
  • Cách dùng 偏偏[piānpiān] lại, cứ
  • Cấu trúc 都…了(dōu…le) đã…rồi
  • Câu tồn hiện với 着(zhe)
  • 在/正在/正“đang” diễn tả động tác đang tiến hành
  • Cách dùng 一下子[yíxiàzi] Bỗng nhiên, lập tức


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme