Đáp án bài tập Giáo trình Hán ngữ quyển 4 Bài 14
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
1.输 2.淋 3.罚 4.故意 5.撞
6.要紧 7.骗 8.丢 9.给,叫
4. Dùng các từ “被” “被” “让” viết lại các câu sau
1.我的钱包被一个姑娘捡到以后,给我送来了。
2.杯子被他不小心打碎了。
3.树上的苹果让大风刮掉了。
4.这棵小树被风刮倒了。
5.我的书叫玛丽借走了。
6.那些旧杂志叫她卖了。
5. Dùng các từ 被/叫/让 nói theo tình huống sau
1.我的书被你拿错了,你的书在这儿呢。
2.我的腿滑雪时被摔伤了。
3.杯子让我不小心掉到地上摔破了。
4.电影票叫我忘在家里了。
5.你的衣服都被淋湿了,快换下来吧。
6. Sửa câu sai
1.我的衣服都被雨淋湿了。
2.真对不起,你的照相机让我弄坏(摔坏)了。
3.我买了他的自行车。/他把自行车卖给我了。
4.我也差点儿被自行车撞倒。
5.我忘把钥匙拔下来了。/钥匙我忘拔下来了。
6.我们班有好几个同学都感冒了。
7.我们刚到公园就下雨了。
8.今天的作业我还没做完呢。/今天的作业我没做完。
7. Điền vào chỗ trống
1.在 2.被 3.张 4.的 5.把 6.在
…
Bài 3 phần b
D
C
C
C
D
B
谢谢你们的教课
Quá tuyệt vời ạ!
Cảm ơn bạn ^^
谢谢
谢谢你的支持!
Câu 5 bài 3 đáp án là 靠 chứ đâu phải 拿 đâu ạ?
Cảm ơn em, sửa lại rồi nhé!
sao k có đáp án bài 7,8,9 ạ? cảm ơn cô ạ
Cô kiểm tra lại xem.
我很喜欢这个文件
太好了,谢谢你
Cảm ơn ạ
câu 7 bài 17 thiếu mất câu (2)
Em có thắc mắc là : “Vì sao Bài 3 phần B câu (2) lại khoanh đáp án D mà không phải là C ạ?”
A/chị hoặc bạn nào biết thì giải thích giúp em được không ạ. Em cảm ơn!
Đáp án C mới đúng đấy bạn à. Trang này chữa bài sai quá nhiều luôn.
cảm ơn bạn vì đã những đáp án này
Cảm ơn nhưng mà sao ko có dịch bài 8 ạ, huhu cô mình cho bt về dịch phiên âm với tiếng việt bài 8
Hay quá chị ơi:333
Quá chất lượng lunnnnnn
“我想在飞机上照两张照片” câu này dịch là em muốn chụp một vài bức ảnh trước khi lên máy bay á chị ơi
vì chữ liang trong trường hợp này là 1 vài đó ạ
两 là hai mà em, dịch là chụp hai tấm ảnh