Đáp án giáo trình hán ngữ 6 bài 23
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
A.
(1) 信息
(2) 有关
(3) 按照
(4) 选择
(5) 申请
(6) 作为
(7) 无数
(8) 自豪
(9) 遗憾
(10) 开办
(11) 增进
(12) 之间
4. Hoàn thành câu
(1) 这封信我已经贴好邮票了,你只需交给快递公司就可以了。
(2) 我每天都会收到许多电子邮件,其中一些都是广告。
(3) 我来这儿不是只学语言,而是为了了解中国的文化。 (而是)
(4) 作为一名运动员,我为自己没能参加这次比赛而感到难过。
(5) 我既不知道他是谁,也没有读过他的书。
(6) 他的性格非常适合这份工作。
5. Hoàn thành hội thoại
(1)A:按照学校的要求,你每周应该上多少节必修课?
B:按照学校的要求每周我要上五节课。
(2)A:中国有多少大学?
B:一千多所吧,我的大学就是其中之一。
(3)A: 你HSK考的怎么样?
B:还可以,我通过了。
(4)A:你现在的听力水平比过去有很大提高。
B: 哪里,我觉得有的音和声调还是很难分辨。
(5)A: 来中国以后都去过什么地方?
B: 我这个人不爱云,来中国半年多了,既没有去过北京也没有去过上海。(即······也······)
(6)A:学校组织去西安旅行,你报名了吗?
B:报了,我觉得这样的活动可以增进同学们之间的关系,所以我很愿意参加。
6. Sắp xếp các câu sau thành đoạn văn
(1)C D B A
(2)D C A B
7. Sửa câu sai
(1) 昨天我去看京剧,连一句也听不懂。/连一句也没听懂。
(2) 我终于退烧了。/我的烧终于退了。
(3) 作业难得我直头疼。
(4) 北京的公共汽车总是很挤。
(5) 每到月末我的钱就都花完/光了。
(6) 这篇课文你看得愤。
9. Điền từ vào chỗ trống
(1)了
(2)为
(3)从
(4)成
(5)了
(6)上
(7)到/ 逢
(8)来
Khi nào ra hán ngữ 6 v ạ?
Bạn có thể vào xem bài đầu nha!
Khi nào ra hán ngữ 6 v ạ?
Bạn có thể vào xem bài đầu nha!
Mình tự làm mọi người tham khảo : Sai sửa dùm mình với.
3
(1) 兴致勃勃 (2)规定 (3)由 (4)有责 (5)讲究 (6)负责 (7)提醒 (8)误会
(9) 不知所措 (10)勉强
4.
(1) 这两个班的阅读课由张老师负责/由张老师教的
(2)我请他帮帮我,不是勉强他做的
(3)我想向她表示我爱他,可是觉得很不好意思
(4)他提出要跟我离婚,我顿时留下了眼泪
(5)我宿舍的暖气一点儿也不热,请你们马上派工人来修
5
(1)我们家的事情由我爸爸做主
(2)
(3)好的,我马上来
(4)多,大家都兴致勃勃的
(5)学习汉语并学习书法
(6)我提出了问题以后,大家顿时兴奋起来
6.
(1)ECA B D
(2)BDCA
Cho mình hỏi là đáp án những bài sau khi nào có vậy ạ???
Mình sẽ cập nhật thêm dần, tuy nhiên đáp án không có sẵn nên chưa có lịch cụ thể
Mình cám ơn bạn nhé! <3
Bạn để ý mấy chữ đồng âm nhé ví dụ ở Bài 15 hán 6 bài 3 nhỏ câu 5 phải là 向来, và bài 4 nhỏ câu 1 phải là 毫不犹豫地回答 chứ ko phải 的. Nên để ý lại sau khi nhấn nha. Nhiều chỗ lắm á mà mình chỉ nêu ít thôi, bạn có thời gian thì xem lại chữa nha cho mấy bạn sau ko bị sai. Và cũng cảm ơn bạn đã làm giải nha <3 Đợi bạn làm nốt mấy bài còn lại. Xem giải bạn từ Hán 3 mà giờ lên Hán 6 rồi <3
Bạn cũng giỏi mới nhận ra được rồi đó, hehe, cảm ơn bạn nhiều!
Bài 16: Phần 3B,
câu (5) 急忙 (6)连忙
着急: vì lo lắng sốt ruột mới tăng tốc hành động.
Cảm ơn bạn, ad sẽ xem lại
nàng ơi .câu 9 số 8 còn lại nên điền từ gì rứa em
谢谢。 cám ơn ad rất nhiều. Giúp cho việc học tiếng trung đỡ bao nhiêu
Cậu ơi có thể update luôn đáp án bài 26 quyển 6 được không ạ
Ui, mình quên mất luôn
phần B bài 1 là 想起 chứ nhỉ??
có gì đó sai chăng ??
Bạn nói rõ bài nào được không?
非常感谢Ad给我们写了每个课的答案。辛苦你啦!
Mình thấy Hán 6 – bài 16, bài tập số 4_hoàn thành câu,
câu số (6) Ad viết nhầm rồi
今天的作业太多了,好不容易才“做完”。 (不是“做玩”)
谢谢你
Bài 20. Hán 6 Bài tập 3, Mục B
Câu 1-2 sai
Đáp án phải là
(1) 本来
(2) 原来
Cảm ơn bạn nhắc nhở nhé! Cảm ơn bạn nhiều lắm