Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu

Đáp án sách bài tập Giáo trình chuẩn HSK 2

Posted on June 10, 2020March 27, 2024 by Tiểu Hồ Lô

第5课 就买这件吧

一、听力 第一部分
1.我今天有点儿累,去外面吃晚饭吧。
2.他们都在准备下午的考试呢。
3.医生说喝茶对身体很好。
4.我准备了你爱吃的鱼。
5.这件衣服还不错,你喜欢就买吧。

第二部分
6. 男:今天晚上你想吃什么?
女:我们在家吃吧,就做你爱吃的。
7. 男:你想不想去看电影?
女:我有点儿累,在家看电视吧。
8. 男:你和小明在做什么呢?
女:我们在准备明天的考试呢。
9. 女:医生说每天喝咖啡对身体不好。
男:以后我不喝咖啡了,喝茶。
10. 女:你看看,这件衣服怎么样?
男:我觉得有点儿大,那件还不错。

第三部分
11. 女:外面有点儿冷!
男:是啊,我们就在咖啡馆看书吧。
问:他们在哪儿看书?
12.男:我去准备晚饭。你们爱吃什么?
女:我丈夫和我都爱吃鱼。
问:她丈夫最爱吃什么?
13. 女:这个椅子怎么样?
男:我儿子不到一米,这个有点儿高。
问:女的为什么不买这个椅子?
14. 女:你昨天的考试怎么样?
男:听和说还不错。
问:男的昨天的考试怎么样?
15. 女:吃苹果对身体好,但是也不能吃太多。
男:我以后少吃一点儿,每天吃一个。
问:男的以前每天吃几个苹果?

三、语音
第1题:听录音,注意每个句子中重读的部分
(1)这是今天早上的报纸。
(2)今天的羊肉很好吃。
(3)这个粉色的房间是我女儿的。
(4)大卫在北京学习汉语。
(5)我们学校每天早上八点半上课。

第2题:听录音并跟读下列句子,注意重读的部分
(1)这个月我每天都游泳。
(2)谢朋买了几个新的杯子。
(3)那是李小姐的电脑。
(4)粉色是我女儿最喜欢的颜色。
(5)我每个周末都去那个中国饭馆儿吃饭。

参考答案:
1-5:√ √ × × √
6-10:B A C F E
11-15:B A B C C
16-20:E F B A C
21-25:B F A D C
26-30: × √ √ √ ×
31-35:B A D F C

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

2 thoughts on “Đáp án sách bài tập Giáo trình chuẩn HSK 2”

  1. viên hạnh says:
    April 12, 2022 at 9:32 am

    tôi cần xem đầy đủ đáp án. xin cảm ơn

    Reply
  2. thanh says:
    April 16, 2022 at 11:21 am

    cho em xem đáp án chi tiết bài 13,14,15 với ạ .Em xin cảm ơn

    Reply

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung quyển 2
  • Phân biệt 还是(háishì) hay là và 或者(huòzhě)hoặc
  • Cách ghép câu trong tiếng Trung chi tiết nhất
  • Cách dùng 好好儿[hǎohāor] tốt lành, hết lòng
  • Cách dùng 一下子[yíxiàzi] Bỗng nhiên, lập tức
  • Động từ 1 + 着(zhe) + động từ 2… diễn tả 2 hành động cùng lúc
  • 了(le) chỉ sự thay đổi… rồi(nữa)


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme