Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu

Đại từ nghi vấn trong tiếng Trung

Posted on November 10, 2021November 15, 2021 by Tiểu Hồ Lô

谁: Đại từ nghi vấn 谁 được dùng để hỏi người nào, ai.
谁在图书馆看书呢?
Shuí zài túshūguăn kàn shū ne?
Ai đọc sách trong thư viện vậy?

什么: Đại từ nghi vấn 什么 được dùng để hỏi cái gì.
Động từ + 什么
玛丽在做什么?
Mǎlì zài zuò shénme?
Marry đang làm gì?

什么+Danh từ
这是什么茶?
Zhè shì shénme chá?
Đây là trà gì?

Động từ + 什么+Danh từ
你做什么工作?
Nǐ zuò shénme gōngzuò?
Bạn làm công việc gì?

哪:Đại từ nghi vấn 哪 được đùng để hỏi xác định vật nào, cái nào, người nào, v.v…
哪 + lượng từ + danh từ
你看哪件漂亮呢?
Nǐ kàn nǎ jiàn piàoliang ne?
Bạn thấy cái nào đẹp?

多少、几:Đại từ nghi vấn 几 và 多少 đều được dùng để hỏi số lượng. 几 được dùng để hỏi dưới 10, có nghĩa là là mấy. 多少 được dùng để hỏi trên 10,có nghĩa là bao nhiêu.

几/多少 + lượng từ + danh từ
你家有几个人?
Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén
Nhà bạn có mấy người?

桌子上有多少瓶水?
Zhuōzi shàng yǒu duōshǎo píng shuǐ?
Trên bàn có bao nhiêu chai nước?

怎么:Đại từ nghi vấn 怎么 được dùng để hỏi phương thức hoặc nguyên nhân, có nghĩa là ” thế nào, làm sao, sao mà”

a/ Hỏi cách thức:
怎么 + động từ
你怎么来的?
Nǐ zěnme lái de?
Bạn đến bằng cách nào?

b/ Hỏi nguyên nhân, lí do:
怎么+不/没+ động từ
她怎么没来上课?
Tā zěnme méi lái shàngkè?
Cô ấy sao không đi học?

怎么样: Đại từ nghi vấn 怎么样 làm vị ngữ được dùng để hỏi tình trạng, tình hình, có nghĩa là như thế nào.
你爷爷身体怎么样?
Nǐ yéye shēntǐ zěnmeyàng?
Sức khỏe của ông bạn như thế nào?

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2
  • Đáp án Giáo trình Nghe Hán ngữ 1|Hanyu tingli jiaocheng 1 answer
  • Cách dùng câu chữ 比 để so sánh hơn

Xem thêm

  • Động từ 1 + 了(le)…+就(jìu)+ Động từ 2… Xong/rồi…thì…..
  • Cách dùng 够gòu “đủ”
  • Bổ ngữ kết quả trong tiếng Trung
  • Cách dùng 偏偏[piānpiān] lại, cứ
  • Cách dùng 不如bùrú so sánh “không bằng”
  • Phân biệt cách dùng 二[èr] và 两[liǎng]
  • Cách ghép câu trong tiếng Trung chi tiết nhất


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2023 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme