Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu

Đáp án sách bài tập Giáo trình chuẩn HSK 2

Posted on June 10, 2020March 27, 2024 by Tiểu Hồ Lô

Đáp án giáo trình chuẩn HSK 2 Bài 12

SÁCH BÀI HỌC

热身1
(1) B
(2) D
(3) A
(4) E
(5) C
(6) F

热身2
说话、开车、准备考试、读报纸、找手机、学习汉语

练习2
(1) 她为什么每天晚上十点就睡觉?→她觉得早睡早起身体好。
(2) 他们家谁做饭做得好?→ 他妻子做饭做得好。
(3) 今天天气怎么样?→ 今天很冷。
(4) 她这两天在忙什么呢?→ 帮她弟弟找房子。
(5) 她弟弟为什么要找新的房子?→他希望住得离公司近一点儿。

练习3
(1) 她唱得很好听。
(2) 爸爸开车开得很快。
(3) 哥哥比我吃得多。
(4) 爸爸比妈妈做饭做得好。

SÁCH BÀI TẬP

一、听力 第一部分

第1-5题:听句子,判断对错
1.你今天起得真早。
2.再来点儿米饭吧,你吃得太少了。
3.下雪了,今天真冷。
4.我觉得很热,今天穿得太多了。
5.这件衣服比弟弟送给我的那件漂亮。
参考答案:1-5: X X √ √ X

第二部分
第6-10题:听对话,选择与对话内容一致的图片
6. 男: 我今天早上七点就起床了。
    女: 你比我早起一个小时呢。
7. 女: 你做饭做得怎么样?
    男: 不怎么样,我妻子比我做得好。
8. 男: 今天天气真冷啊!
    女: 是啊,我觉得晚上可能下雪。
9. 女: 大卫很喜欢跑步。
    男: 是啊,他跑得非常快。
10. 男: 你今天穿得真漂亮。
      女: 谢谢,今天是我的生日。
参考答案:
6-10: F B A E C

第三部分

第11-15题:听对话,选择正确答案
11. 男: 你每天几点睡觉?
      女: 我每天十点就睡觉了,早睡早起身体好。
      问:女的为什么睡得很早?

12. 男: 明天天气怎么样?
      女: 零下十度,比今天冷多了。你要多穿点儿衣服。
      问:明天冷吗?

13. 女:你们家谁做饭做得好?
      男: 我做得还可以,我妻子做的比我好吃。
      问:谁做饭做得最好?

14.男:你这几天在忙什么呢?
     女:我弟弟让我帮他找个房子,
     问:她弟弟为什么要找个房子?

15.男:儿子这次考试考得怎么样?
    女:还不错,比上次好一些。
    问:儿子考得怎么样?

参考答案:11-15:C A B A C

二、阅读

参考答案:
16-20: E C A B F
21-25:C F B A D
26-30: X√X√ √
31-35:C F D A B

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

2 thoughts on “Đáp án sách bài tập Giáo trình chuẩn HSK 2”

  1. viên hạnh says:
    April 12, 2022 at 9:32 am

    tôi cần xem đầy đủ đáp án. xin cảm ơn

    Reply
  2. thanh says:
    April 16, 2022 at 11:21 am

    cho em xem đáp án chi tiết bài 13,14,15 với ạ .Em xin cảm ơn

    Reply

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Cách dùng 不如bùrú so sánh “không bằng”
  • Cách dùng 一下子[yíxiàzi] Bỗng nhiên, lập tức
  • Động từ 1 + 着(zhe) + động từ 2… diễn tả 2 hành động cùng lúc
  • Câu chữ 有(yǒu)…có…biểu thị sự tồn tại
  • 在/正在/正“đang” diễn tả động tác đang tiến hành
  • Cách dùng 偏偏[piānpiān] lại, cứ
  • Cách dùng 果然 [guǒrán] Quả nhiên, đúng là


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme