Đáp án bài tập giáo trình Hán ngữ 4 bài 16
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
1.动 2.相信 3.加油,加油 4.积极
5.联欢会,演 6.肯 7.下 8.纠正
4. Chọn các cụm từ dưới đây vào chỗ trống
1.记不住 2.找不到 3.学不了 4.用得了
5.上不去 6.修不了 7.参加不了 8.走不动
5. Hoàn thành hội thoại
(1) 参加不了,回不来
(2) 填不了,填不了
6. Sửa câu sai
1.门太小了,这个沙发搬不进去。
2.今天我们见得了面吗?/今天我们能见面吗?
3.这个书柜我们两个搬不动。
4.你要的菜太多了,我们们肯定吃不了。/你要的菜太多了,我们背定吃不完。
5.天太黑了,我什么都看不见/我什么也看不见。
6.这个包放不下这么多书。
7. Dùng kết cấu “Động từ + Bổ ngữ khả năng” nói theo các tình huống sau
1.这么多东西,你一个人怎么拿得了呢,让我来帮你拿吧!
2.这个冰箱太重了,我一个人搬不动,你快来帮我搬一搬。
3.听写25个生词太多了,我也许记不住。
4.请问这本书什么时候我在国内的朋友才收得到呢?
5.这双鞋太小了,我穿不上去。
…
Bài 3 phần b
D
C
C
C
D
B
谢谢你们的教课
Quá tuyệt vời ạ!
Cảm ơn bạn ^^
谢谢
谢谢你的支持!
Câu 5 bài 3 đáp án là 靠 chứ đâu phải 拿 đâu ạ?
Cảm ơn em, sửa lại rồi nhé!
sao k có đáp án bài 7,8,9 ạ? cảm ơn cô ạ
Cô kiểm tra lại xem.
我很喜欢这个文件
太好了,谢谢你
Cảm ơn ạ
câu 7 bài 17 thiếu mất câu (2)
Em có thắc mắc là : “Vì sao Bài 3 phần B câu (2) lại khoanh đáp án D mà không phải là C ạ?”
A/chị hoặc bạn nào biết thì giải thích giúp em được không ạ. Em cảm ơn!
Đáp án C mới đúng đấy bạn à. Trang này chữa bài sai quá nhiều luôn.
cảm ơn bạn vì đã những đáp án này
Cảm ơn nhưng mà sao ko có dịch bài 8 ạ, huhu cô mình cho bt về dịch phiên âm với tiếng việt bài 8
Hay quá chị ơi:333
Quá chất lượng lunnnnnn
“我想在飞机上照两张照片” câu này dịch là em muốn chụp một vài bức ảnh trước khi lên máy bay á chị ơi
vì chữ liang trong trường hợp này là 1 vài đó ạ
两 là hai mà em, dịch là chụp hai tấm ảnh