bàiĐáp án bài tập giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 20
3. Điền từ vào chỗ trống
1. 连 2.简单 3.认为 4.玩笑 5.申请
6. 长久 7.首先 8.领导 9.感情 10.笨
4. Nối thành câu
1. 我就一定来。
2.……,就一定能把汉语学好。
3.……,就一定能找到工作。
4.……,病就会好的。
5.……,她就会帮助你。
6.……,就一定能买到好东西。
5. Dùng câu phản vấn hoàn thành câu đối thoại
1. B:谁说她来中国以前没有学过汉语呢?
2. B:谁说我没看过这个电影呢?
3. B:我整天整夜都在这里的,怎么不知道这件事呢?
4. B:昨天你不是把它放在桌子上吗?
5. B:小张哪里去过美国呢?
6. B:谁能知道呢?我今天一天都没有看见她。
6. Dùng “连…也/都” trả lời câu hỏi
1.B:很难,连一句话也听不出来。
2.B:连一句汉语都没学过。
3.B:她连一个男朋友都没有,……
4.B:因为学习太忙,我连一次也没有去过。
5.B:连一本书我也没读过,更不用说冉迅的作品。
6.B:……连一个人都没有。
7.B:连打电话都没有,更不用说给我写信了。
8.B:我刚借来,连一本都没有看完。
7. Dùng câu phản vấn nói trong các tình huống sau
(1) 你的钥匙放在桌子上,你没看见吗?
(2) 我怎么知道呢,老师还没有介绍麻!
(3) 我没有去过桂林,怎么知道它的风景怎么样?
(4) 我哪里当过演员啊!
(5) 今天我没有看见她,怎么知道她去哪儿呢?
8. Sửa câu sai
(1) 你把生词不是要预习预习吗?
→ 你不是要预习预习生词吗?或:你不是要把生词预习预习吗?
(2) 只要你努力才能学好汉语。
→ 只要你努力就能学好汉语。
(3) 只要汉语说得好,就我能找到工作。
→ 只要汉语说得好,我就能找到工作。
(4) 连我看得懂说明书,你一定看得懂。
→ 连我都看得懂说明书,你一定看得懂。
(5) 连她不会做这个题,我也不会。
→ 连她都不会做这个题,我更不会了。
(6) 我以前连一次也没有来过中国。
→ 我以前连一次中国也没有来过/中国我以前连一次也没有来过。
9. Điền từ vào chỗ trống
(1)对 (2)了 (3)头 (4)有 (5)哪个 (6)把 (7)了 (8) 给
…
Bài 3 phần b
D
C
C
C
D
B
谢谢你们的教课
Quá tuyệt vời ạ!
Cảm ơn bạn ^^
谢谢
谢谢你的支持!
Câu 5 bài 3 đáp án là 靠 chứ đâu phải 拿 đâu ạ?
Cảm ơn em, sửa lại rồi nhé!
sao k có đáp án bài 7,8,9 ạ? cảm ơn cô ạ
Cô kiểm tra lại xem.
我很喜欢这个文件
太好了,谢谢你
Cảm ơn ạ
câu 7 bài 17 thiếu mất câu (2)
Em có thắc mắc là : “Vì sao Bài 3 phần B câu (2) lại khoanh đáp án D mà không phải là C ạ?”
A/chị hoặc bạn nào biết thì giải thích giúp em được không ạ. Em cảm ơn!
Đáp án C mới đúng đấy bạn à. Trang này chữa bài sai quá nhiều luôn.
cảm ơn bạn vì đã những đáp án này
Cảm ơn nhưng mà sao ko có dịch bài 8 ạ, huhu cô mình cho bt về dịch phiên âm với tiếng việt bài 8
Hay quá chị ơi:333
Quá chất lượng lunnnnnn
“我想在飞机上照两张照片” câu này dịch là em muốn chụp một vài bức ảnh trước khi lên máy bay á chị ơi
vì chữ liang trong trường hợp này là 1 vài đó ạ
两 là hai mà em, dịch là chụp hai tấm ảnh