Đáp án giáo trình hán ngữ 6 bài 14
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
(1) 兴致勃勃 (2)规定 (3)由 (4)有责 (5)讲究
(6)负责 (7)提醒 (8)误会(9) 不知所措 (10)勉强
4. Hoàn thành câu
(1)这两个班的阅读课由张老师负责/由张老师教的。
(2)我请他帮帮我,他勉强答应。
(3)我想向她表示我爱他,可是我不好意思向她开口。
(4)他提出要跟我离婚,我顿时一语不发。
(5)他的话刚讲完,会场上顿时发起热烈的掌声。
(6)我宿舍的暖气一点儿也不热,请你们马上过来检查/ 我马上派人检查一下。
5. Hoàn thành hội thoại
(1)A: 你们家的事情由谁做主?
B: 家里小事妈妈做主,大事爸爸做主。(由)
(2)A: 第三册书难不难?
B: 对我来说勉强能看懂。(勉强)
(3)好的,我马上就到/过去。(马上)
(4)多,大家都兴致勃勃地参加这个活动。(兴致勃勃)
(5)学习汉语并找到好朋友。
(6)大家顿时掌声雷动。
6.Sắp xếp các câu sau thành đoạn văn
(1)ECA B D
(2)BDCA
7. Sửa câu sai
(1)我真想接吻她,不知道她愿意不愿意。
→ 我真想吻吻她,不知道她愿意不愿意。
(2)老师问我问题时,我不能顿时回答她。
→ 老师问我问题时,我不能顿时回答她。
(3)我一说,他的脸马上变得很红/通红。
→ 我一说,他的脸马上变得很通红。
(4)这不是我干的,你为什么发火我?
→ 这不是我干的,你为什么对/冲我发火?
(5)中国的街上常常很多标语。
→ 中国的街上常常有很多标语。
(6)听了我的话,他很气呼呼地走了。
→ 听了我的话,他气呼呼地走了。
9. Điền từ vào chỗ trống
(1)有(2)来(3)但是(4)真(5)出
Khi nào ra hán ngữ 6 v ạ?
Bạn có thể vào xem bài đầu nha!
Khi nào ra hán ngữ 6 v ạ?
Bạn có thể vào xem bài đầu nha!
Mình tự làm mọi người tham khảo : Sai sửa dùm mình với.
3
(1) 兴致勃勃 (2)规定 (3)由 (4)有责 (5)讲究 (6)负责 (7)提醒 (8)误会
(9) 不知所措 (10)勉强
4.
(1) 这两个班的阅读课由张老师负责/由张老师教的
(2)我请他帮帮我,不是勉强他做的
(3)我想向她表示我爱他,可是觉得很不好意思
(4)他提出要跟我离婚,我顿时留下了眼泪
(5)我宿舍的暖气一点儿也不热,请你们马上派工人来修
5
(1)我们家的事情由我爸爸做主
(2)
(3)好的,我马上来
(4)多,大家都兴致勃勃的
(5)学习汉语并学习书法
(6)我提出了问题以后,大家顿时兴奋起来
6.
(1)ECA B D
(2)BDCA
Cho mình hỏi là đáp án những bài sau khi nào có vậy ạ???
Mình sẽ cập nhật thêm dần, tuy nhiên đáp án không có sẵn nên chưa có lịch cụ thể
Mình cám ơn bạn nhé! <3
Bạn để ý mấy chữ đồng âm nhé ví dụ ở Bài 15 hán 6 bài 3 nhỏ câu 5 phải là 向来, và bài 4 nhỏ câu 1 phải là 毫不犹豫地回答 chứ ko phải 的. Nên để ý lại sau khi nhấn nha. Nhiều chỗ lắm á mà mình chỉ nêu ít thôi, bạn có thời gian thì xem lại chữa nha cho mấy bạn sau ko bị sai. Và cũng cảm ơn bạn đã làm giải nha <3 Đợi bạn làm nốt mấy bài còn lại. Xem giải bạn từ Hán 3 mà giờ lên Hán 6 rồi <3
Bạn cũng giỏi mới nhận ra được rồi đó, hehe, cảm ơn bạn nhiều!
Bài 16: Phần 3B,
câu (5) 急忙 (6)连忙
着急: vì lo lắng sốt ruột mới tăng tốc hành động.
Cảm ơn bạn, ad sẽ xem lại
nàng ơi .câu 9 số 8 còn lại nên điền từ gì rứa em
谢谢。 cám ơn ad rất nhiều. Giúp cho việc học tiếng trung đỡ bao nhiêu
Cậu ơi có thể update luôn đáp án bài 26 quyển 6 được không ạ
Ui, mình quên mất luôn
phần B bài 1 là 想起 chứ nhỉ??
có gì đó sai chăng ??
Bạn nói rõ bài nào được không?
非常感谢Ad给我们写了每个课的答案。辛苦你啦!
Mình thấy Hán 6 – bài 16, bài tập số 4_hoàn thành câu,
câu số (6) Ad viết nhầm rồi
今天的作业太多了,好不容易才“做完”。 (不是“做玩”)
谢谢你
Bài 20. Hán 6 Bài tập 3, Mục B
Câu 1-2 sai
Đáp án phải là
(1) 本来
(2) 原来
Cảm ơn bạn nhắc nhở nhé! Cảm ơn bạn nhiều lắm