Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu

Đáp án sách bài tập Giáo trình chuẩn HSK 2

Posted on June 10, 2020March 27, 2024 by Tiểu Hồ Lô

第11课:他比我大三岁
一、听力
第一部分

第1-5题:听句子,判断对错
1. 昨天我和朋友们一起去唱歌了。
2. 右边看报纸的那个女孩子是我姐姐。
3. 他是新来的汉语老师。
4. 北京10° C,我们那儿的天气比北京的冷。
5. 她生病了,明天可能不去上课了。

参考答案:
1- 5: × √ √ ×√

第二部分
第6-10题:听对话,选择与对话内容一致的图片
6.女:昨天和你一起唱歌的人是谁?
   男:是我女朋友。
7. 女:右边看报纸的那个是你哥哥吗?
    男:对,他是我哥哥。
8. 男:她是你们新来的老师吗?
    女:她不是新来的老师,她去年就来了。
9. 女:今天的苹果比昨天的便宜一些,你来点儿吗?
    男:我再看看吧。
10. 女:前边说话的那几个人是谁?
      男:不认识,可能是新来的学生吧。

参考答案:
6-10: C A F B E

第三部分
第11-15题:听对话,选择正确答案
11. 男: 昨天和你一起唱歌的人是谁?
      女:是一个朋友,我同学介绍的,昨天第一次见。
      问:昨天和女的一起唱歌的人是谁?

12. 男:你哥哥多大?
      女:他25岁,比我大三岁。
      问:女的多大了?
13. 女:西瓜三块钱一斤,苹果一块五一斤。
      男:苹果比西瓜便宜多了,我还是买苹果吧。
      问:男的为什么买苹果?
14. 男:你的生日是四月二十八号?
      女:是。你的生日是哪天?
     男:我也是那天的生日。我是八七年的,
     女:那我比你大一岁。
问:他们两个人谁大?
15. 男:你的眼睛怎么红了?
女:是吗?可能是没休息好。
男:那今天晚上早点儿睡觉吧。
女:好的,谢谢。
问:女的怎么了?

参考答案:
11-15:C B A B C

二、阅读
参考答案:
16-20 : E B A F C
21-25: F A C D B
26-30: √ × × √ √
31-35:C B D F A

四、汉字
参考答案:
1. B E G H
2. A C D F
3. B D A C

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

2 thoughts on “Đáp án sách bài tập Giáo trình chuẩn HSK 2”

  1. viên hạnh says:
    April 12, 2022 at 9:32 am

    tôi cần xem đầy đủ đáp án. xin cảm ơn

    Reply
  2. thanh says:
    April 16, 2022 at 11:21 am

    cho em xem đáp án chi tiết bài 13,14,15 với ạ .Em xin cảm ơn

    Reply

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Trợ từ 的[de] diễn tả sự sở hữu “của…”
  • Cấu trúc 都…了(dōu…le) đã…rồi
  • Câu chữ 有(yǒu)…có…biểu thị sự tồn tại
  • Cách dùng 以前[yǐqián] trước, trước đây
  • 了(le) chỉ sự thay đổi… rồi(nữa)
  • Cách ghép câu trong tiếng Trung chi tiết nhất
  • Cấu trúc 又(yòu)…又(yòu)…vừa…vừa…


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme