Đáp án bài tập giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 19
3. Điền từ vào chỗ trống
A.
1.困难 2. 也 3.看样子 4.半天
5.立即 6. 情景 7.岁寒三友 8.过奖
B.
1.要是……就…… 2. 要是……就……
3.虽然……但是…… 4. 因为…… 所以……
5.一……就…… 6. 因为…… 所以……
7.因为……所以…… 8. 要是……就……
4. Làm bài tập theo mẫu
(1).
A:怎么了?
B:滑冰时把腿摔破了。
(2).
A 怎么了?
B 骑自行车把人撞倒了。
(3).
A:怎么了?
B:孩子踢球把窗户踢破了。
(4).
A 怎么了?
B 抽烟把衣服烧了。
(5).
A:怎么了?
B:不小心把护照丢了。
(6).
A:怎么了?
B:大风把树刮倒了。
5. Hoàn thành câu
1. 要是你常常听中国人说话,……
2. 要是我不到中国留学,……
3. .…”,但我还参加很多课外活动。
4.……,我就不去西贡。
5.要是觉得不舒服,……
6.虽然跟她谈过几次话,……
7.……,看样子她刚刚哭的。
8.……,看样子他还在看足球比赛。
6. Sửa câu sai
1. 她虽然对中国画很感兴趣,但是画得不太好。
2. 我觉得汉语虽然很难,但是也很有意思。
3. 因为她的身体不太好,所以她每天都锻炼。
4. 她虽然感冒了,但是还来上课。
5. 只要好好学习,就能会说汉语。
6. 要是你想去,就给我打电话。
7. Bạn sẽ nói như thế nào trong các tình huống sau
(1)
要是遇到不懂的问题,你就向老师,同学们或有经验的人请教。他们就帮帮我回答。
(2)
A:警察同志,我的包丢了。
A:我的包是红色的。
A:我把包丢在公共汽车上了。
A:那辆车的颜色是蓝色的。
A:有啊,这是我的发票。
A:好的,这是我的电话号码。谢谢你。
(3)
A:要是明天下雨,我们就不去长城了,我们去唱卡拉OK吧。
8. Điền vào chỗ trống
(1)着 (2)了 (3)住 (4)了
(5)到 (6)去 (7)出来 (8)一下
…
Bài 3 phần b
D
C
C
C
D
B
谢谢你们的教课
Quá tuyệt vời ạ!
Cảm ơn bạn ^^
谢谢
谢谢你的支持!
Câu 5 bài 3 đáp án là 靠 chứ đâu phải 拿 đâu ạ?
Cảm ơn em, sửa lại rồi nhé!
sao k có đáp án bài 7,8,9 ạ? cảm ơn cô ạ
Cô kiểm tra lại xem.
我很喜欢这个文件
太好了,谢谢你
Cảm ơn ạ
câu 7 bài 17 thiếu mất câu (2)
Em có thắc mắc là : “Vì sao Bài 3 phần B câu (2) lại khoanh đáp án D mà không phải là C ạ?”
A/chị hoặc bạn nào biết thì giải thích giúp em được không ạ. Em cảm ơn!
Đáp án C mới đúng đấy bạn à. Trang này chữa bài sai quá nhiều luôn.
cảm ơn bạn vì đã những đáp án này
Cảm ơn nhưng mà sao ko có dịch bài 8 ạ, huhu cô mình cho bt về dịch phiên âm với tiếng việt bài 8
Hay quá chị ơi:333
Quá chất lượng lunnnnnn
“我想在飞机上照两张照片” câu này dịch là em muốn chụp một vài bức ảnh trước khi lên máy bay á chị ơi
vì chữ liang trong trường hợp này là 1 vài đó ạ
两 là hai mà em, dịch là chụp hai tấm ảnh