Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu

Đáp án Bài tập Giáo trình chuẩn HSK 4

Posted on September 11, 2021March 18, 2022 by Tiểu Hồ Lô

Đáp án Bài tập Giáo trình chuẩn HSK 4 Bài 6

Sách học 

热身1
(1) B
(2) A
(3) D
(4) F
(5) C
(6) E

比一比
坐一坐
(3)这瓶葡萄酒 值 一千块。
(4)这个问题 值得 大家注意。
(5)一件毛衣不 值得 花两千块。

练习2
(1)喂,孙阿姨吗?我是小周。不好意思这么晚 打扰 您。
(2)谢谢大家这一年来对我的 支持 和帮助,能和大家一起工作,我感到非常高兴。
(3) 王小姐在商场买裙子。她从试衣间出来后, 售货员 说:“您穿这条裙子有点儿大。”
(4)我们调查的近七千名上班族中,有 百分之 六十四的人经常加班。
(5) 这种水不仅很好喝,用它来洗脸对 皮肤 也很有好处,所以价格要比其他水贵一些。
(6) A: 你 尝 了吗?这次蛋糕做得怎么样?
B: 很好吃,没想到你水平提高了这么多。
(7) A: 计划书你看了没?
B: 看了, 各 方面都介绍得挺不错。
(8) A: 这个纸箱里面是酒,麻烦您搬的时候 轻 一点儿。
B: 好的,我会注意的。
(9) A: 现在买沙发,能免费送货上门吗?
B: 可以,我们三日 内 给您送到。
(10) A: 今天购物 满 四百元的顾客可以免费获得一份小礼物。
B: 咱们已经买了三百八十多了,再买两双袜子就够了。

扩展
做一做
(1) 小时候,大家都说我长得像我妈, 尤其 是眼睛和鼻子。
(2) 他和弟弟虽然是同一天出生的,但是他们俩除了长得很像外,几乎再找不到 其他 共同点。
( 3) 为了找到最美丽的地方,有些人总是不停地去找,却从不注意身边的地方。 其实 ,如果他能停下来,也许就会发现最美的地方就在身边。
( 4) 大学毕业前找工作时,首先,要知道自己想干什么; 其次 ,还要知道自己能干什么。
( 5) 8 小时内,共有 1620 个女人经过这面镜子, 其中 1/3 的人花很短的时间看镜子中的自己;而经过镜子的 600 个男人,差不多每个人都会照镜子,大多数还会看看四周,看有没有被人注意。

Sách Bài Tập

参考答案:
1-5: × × × √ √
6-12: D B A C A B C
13-22: D D A B D A D C A D
23-26: E B A C
27-30: D E A B
31-34: CAB ABC BAC BAC
35-43: B D B B D C C A D
44. 这双袜子是弟弟给我的。
45. 瓶子里的水满了。
46. 火车上不提供免费的饮料。
47. 这次电影艺术节会在北京举行。
48. 非常感谢您对我们工作的理解和支持。
49. 我尝了尝,这个菜味道真不错。
50. 他送来的东西挺轻的,我自己带回去就行了。

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2
  • Đáp án Giáo trình Nghe Hán ngữ 1|Hanyu tingli jiaocheng 1 answer
  • Cách dùng câu chữ 比 để so sánh hơn

Xem thêm

  • Cách dùng 好好儿[hǎohāor] tốt lành, hết lòng
  • Câu tồn hiện với 着(zhe)
  • Cách dùng 而[ér]…nhưng mà, còn
  • Động từ 1 + 了(le)…+就(jìu)+ Động từ 2… Xong/rồi…thì…..
  • Cấu trúc 都…了(dōu…le) đã…rồi
  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung quyển 2
  • 了(le) chỉ sự thay đổi… rồi(nữa)


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2023 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme