Đáp án bài tập giáo trình Hán ngữ 4 bài 15
3. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống
A.
1. 武打 2.性格 3.肯定 4.只好 5.艺术
6.影响 7.只是 8.估计 9.担心 10.内容
B.
1.D 2.D 3.C 4.C 5.D 6.A
4. Dùng cụm từ dưới đây điền vào chỗ trống
1.买得到 2.来得了 3.起得来 3.拿不了 5.出不去
6.坐不下 7.放不下 8.听不懂 9.看得完 10.看不懂
5. Hoàn thành câu
1.要是星期天的话,借不到。
2.要是不早一点儿来买的话,买不到。
3.要是没有急事的话,回得来。
4.要是我朋友来的话,可能去不了。
5.要是得加班的话,回不来。
6.要是坐得太远的话,看不清楚。
6. Sửa câu sai
1.中文广播说得太快了,我听不懂。
2.今天的作业太多了,我做到十点也没做完。
3.你中文小说看得懂看不懂?/你看得懂中文小说吗?
4.因为买不着/到机票,今天我回不去。
5.今天的作业我做得完。
6.刚来中国时,我一句汉语也听不懂。
7.这些菜你吃得完吃不完?
8.这个包放不下这么多书。
7. Dùng kết cấu “Động từ + Bổ ngữ khả năng” nói theo các tình huống sau
1.今天晚上我有事,参加不了你们的舞会。
2.老师,我的腿摔伤了,上不了今天的课,老师让我请假吧。
3.麦克,我买了很多东西,一个人拿不了,你帮我拿一些好不好?
4.老师,我的耳机坏了,听不了了。
8. Điền vào chỗ trống
1.车上 2.得 3.就 4.快
5.但是 6.就 7.怎么 8.了
…
Bài 3 phần b
D
C
C
C
D
B
谢谢你们的教课
Quá tuyệt vời ạ!
Cảm ơn bạn ^^
谢谢
谢谢你的支持!
Câu 5 bài 3 đáp án là 靠 chứ đâu phải 拿 đâu ạ?
Cảm ơn em, sửa lại rồi nhé!
sao k có đáp án bài 7,8,9 ạ? cảm ơn cô ạ
Cô kiểm tra lại xem.
我很喜欢这个文件
太好了,谢谢你
Cảm ơn ạ
câu 7 bài 17 thiếu mất câu (2)
Em có thắc mắc là : “Vì sao Bài 3 phần B câu (2) lại khoanh đáp án D mà không phải là C ạ?”
A/chị hoặc bạn nào biết thì giải thích giúp em được không ạ. Em cảm ơn!
Đáp án C mới đúng đấy bạn à. Trang này chữa bài sai quá nhiều luôn.
cảm ơn bạn vì đã những đáp án này
Cảm ơn nhưng mà sao ko có dịch bài 8 ạ, huhu cô mình cho bt về dịch phiên âm với tiếng việt bài 8
Hay quá chị ơi:333
Quá chất lượng lunnnnnn
“我想在飞机上照两张照片” câu này dịch là em muốn chụp một vài bức ảnh trước khi lên máy bay á chị ơi
vì chữ liang trong trường hợp này là 1 vài đó ạ
两 là hai mà em, dịch là chụp hai tấm ảnh