根本 gēnběn
1. (形)重要的,起决定作用的。
(Tính từ) căn bản, cơ bản (cái cốt lõi nhất, cái quan trọng nhất, cái có tác dụng quyết định)
(1) 这是解决问题的根本办法。
Zhè shì jiějué wèntí de gēnběn bànfǎ.
Đây là biện pháp cơ bản để giải quyết vấn đề.
(2) 现在最根本的问题是缺乏资金。
Xiànzài zuì gēnběn de wèntí shì quēfá zījīn.
Vấn đề căn bản nhất hiện nay là thiếu vốn.
2. (副)彻底,完全。
(Phó từ) triệt để, hoàn toàn.
(1) 你根本不了解我。
Nǐ gēnběn bù liǎojiě wǒ.
Anh hoàn toàn không hiểu em.
(2) 我根本不想去看这部电影,是他非拉我去的。
Wǒ gēnběn bù xiǎng qù kàn zhè bù diànyǐng, shì tā fēi lā wǒ qù de.
Tôi hoàn toàn không muốn đi xem phim này, là anh ấy cứ kéo tôi đi.