Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu

Cách dùng 根本[gēnběn] căn bản, hoàn toàn

Posted on November 16, 2021November 16, 2021 by Tiểu Hồ Lô

根本 gēnběn
1. (形)重要的,起决定作用的。
(Tính từ) căn bản, cơ bản (cái cốt lõi nhất, cái quan trọng nhất, cái có tác dụng quyết định)

(1) 这是解决问题的根本办法。
Zhè shì jiějué wèntí de gēnběn bànfǎ.
Đây là biện pháp cơ bản để giải quyết vấn đề.

(2) 现在最根本的问题是缺乏资金。
Xiànzài zuì gēnběn de wèntí shì quēfá zījīn.
Vấn đề căn bản nhất hiện nay là thiếu vốn.

2. (副)彻底,完全。
(Phó từ) triệt để, hoàn toàn.

(1) 你根本不了解我。
Nǐ gēnběn bù liǎojiě wǒ.
Anh hoàn toàn không hiểu em.

(2) 我根本不想去看这部电影,是他非拉我去的。
Wǒ gēnběn bù xiǎng qù kàn zhè bù diànyǐng, shì tā fēi lā wǒ qù de.
Tôi hoàn toàn không muốn đi xem phim này, là anh ấy cứ kéo tôi đi.

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2
  • Đáp án Giáo trình Nghe Hán ngữ 1|Hanyu tingli jiaocheng 1 answer
  • Cách dùng câu chữ 比 để so sánh hơn

Xem thêm

  • Câu chữ 有(yǒu)…có…biểu thị sự tồn tại
  • Cách dùng 以前[yǐqián] trước, trước đây
  • Phân biệt 还是(háishì) hay là và 或者(huòzhě)hoặc
  • Bổ ngữ kết quả trong tiếng Trung
  • Câu liên động trong tiếng Trung
  • Cấu trúc 都…了(dōu…le) đã…rồi
  • Cách dùng 无论wúlùn có nghĩa bất luận


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2023 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme