Đáp án bài tập Giáo trình Hán ngữ quyển 4 Bài 12
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
1.品尝 2.最好 3.打扫 4.倒
5.亲手 6.摆 7.幅 8.对联
4. Dùng “在”“到”,“给”,“成” điền vào chỗ trống
1.成 2.给 3.到 4.在
5.到 6.在 7.成 8.成
5. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1.你把钥匙放在哪儿了?
2.你把那本书借给谁了?
3.她已经把礼物寄给谁(什么人)了?
4.她打算把买来的画挂在什么地方(哪儿)?
5.麦克还没把这封信翻译成什么文字?
6.把你的手机号码写在什么地方?
7.你想把什么送给她?
8.你们在院子里种什么?
6. Chuyển câu khẳng định sang câu phủ định
1.他没把那张画挂在大厅里。
2.我没把那本词典放在书架上。
3.他没把新买的DVD放在书相里。
4.玛丽没把自行车放在楼前边
5.我没把作业交给老师。
6.我不想把这些钱借给他。
7.他没把这篇文章翻译译成中文。
8.我没把那些日元换成人民币。
7. Dùng từ cho sẵn đặt câu chữ 把
1.我把书放在书架上了。
2.他把椅子搬到楼上了。
3.玛丽把车停在家门口。
4.我把画儿挂在墙上了。
5.大卫把作业交给老师了。
6.山本把照片寄给朋友了。
7.老师叫我们把这个句子翻译成汉语。
8.麦克把那些美元都换成人民币了。
8. Sửa câu sai
1.我把词典放在书包里了。
2.我应该把这件礼物送给她。
3.我用了两天的时间把这篇小说翻译成了英文。
4.我常常在饭店吃晚饭。
5.我把新买的画儿挂在宿舍的墙上了。
6.我已经把那张照片寄给妈妈了。
9. Dùng câu chữ “把” nói theo tình huống
1.你说我应该把我买的这张画挂在屋子里的什么地方?
2.请你把你的手机给我借用一下可以吗?
3.请你帮我把我的行李搬到房间去吧。
4.请把柜子里的那个手机拿给我看看。
5.玛丽,请你把这束鲜花带给她吧。
6.请你把车停在我的宿舍门口前边。
…
Bài 3 phần b
D
C
C
C
D
B
谢谢你们的教课
Quá tuyệt vời ạ!
Cảm ơn bạn ^^
谢谢
谢谢你的支持!
Câu 5 bài 3 đáp án là 靠 chứ đâu phải 拿 đâu ạ?
Cảm ơn em, sửa lại rồi nhé!
sao k có đáp án bài 7,8,9 ạ? cảm ơn cô ạ
Cô kiểm tra lại xem.
我很喜欢这个文件
太好了,谢谢你
Cảm ơn ạ
câu 7 bài 17 thiếu mất câu (2)
Em có thắc mắc là : “Vì sao Bài 3 phần B câu (2) lại khoanh đáp án D mà không phải là C ạ?”
A/chị hoặc bạn nào biết thì giải thích giúp em được không ạ. Em cảm ơn!
Đáp án C mới đúng đấy bạn à. Trang này chữa bài sai quá nhiều luôn.
cảm ơn bạn vì đã những đáp án này
Cảm ơn nhưng mà sao ko có dịch bài 8 ạ, huhu cô mình cho bt về dịch phiên âm với tiếng việt bài 8
Hay quá chị ơi:333
Quá chất lượng lunnnnnn
“我想在飞机上照两张照片” câu này dịch là em muốn chụp một vài bức ảnh trước khi lên máy bay á chị ơi
vì chữ liang trong trường hợp này là 1 vài đó ạ
两 là hai mà em, dịch là chụp hai tấm ảnh