Đáp án Bài tập Boya sơ cấp 1 Bài 29
3. Điền từ vào chỗ trống
糟糕 谦虚 另外 终于 补
1. 他是一个很 _____谦虚_____ 的人。
2. ____糟糕______,我忘了今天有考试。
3.他买了一件衣服, _____另外 _____ 还买了一束花。
4. 昨天我病了,没来上课,我得 _____补_____ 课。
5. 看了两个星期, _____终于_____ 看完了这本书。
4. Phân biệt từ và điền từ vào chỗ trống
会 可以 应该 可能 能
1. 不回家的话,你 _____应该_____ 给妈妈打个电话。
2. 他 _____可能_____ 病了,所以没有来上课。
3. 有八百块钱的话,你 ____会 / 可以/ 能______干什么?
4. 周末有时间的话,你 _____可以_____来我家玩儿。
5. 今天 ______可能____ 下雪,你多穿一点儿衣服。
6. 别担心,我认识那个地方,_____能_____ 自己去。
5. Trả lời câu hỏi
1. 你吃完饭了吗?
→ 我已经吃完了。/还没吃完。
2. 你做完作业了吗?
→ 我(早就/已经)做完了。/还没做完。
3. 你什么时候考完试?
→ 我下个星期考完。
4. 你写好信了吗?
→ 我写好了。
5. 你买好礼物了吗?
→ 我买好了。/还没买。
6. 你买到词典了吗?
→ 我买到了。/没买到。
7. 你找到他的家了吗?
→ 我找到了。/没找到。
8. 你看到朋友的贺卡了吗?
→ 我看到了。/我没看到。


Thầy/cô, anh/chị có thể ra hết đáp án của các bài còn lại được không ạ? Em đợi hơi lâu rồi ạ. Em cảm ơn ạ.
Ok bạn, THL sẽ tranh thủ nè
Chị ơi sao không có bài 27 vậy ạ :((
C sửa lại rồi nhé e!
Em cảm ơn c rất nhiều ạ
Đk vậy chj
Sao em ấn vào bài 24 lại ra bài 23 vậy ạ
E vào xem lại nhé!
cho em hỏi có bài tham khảo bài viết văn không ạ, em cảm ơn
chị ơi, chị cho em xin đáp án bài 2 bài 11 được không ạ, em cảm ơn ạ
Sao k có phần nghe viết ạ
dạ có đáp án boya trung cấp 1 không ạ