Đáp án Bài tập 14 Boya sơ cấp 1
2. Viết từ trái nghĩa của những từ sau
1. 黑—白
2. 深—浅
3. 贵—便宜
4. 冷—热
5. 新—旧
6. 开门—关门
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
1. 我的毛衣是 白 的,不是 灰 的。
2. 天是 蓝 的,草是 绿 的, 花是 红 的。
3. 玛丽的自行车是 旧 的,不是 新 的。
1. 那件红毛衣 挺 漂亮的。
2. 这个房间 有点儿 小,那个房间比较大。
3,这个商店的东西 很 贵,我们去别的商店吧。
4,今天二十五度,比较 热,不太 舒服。


Thầy/cô, anh/chị có thể ra hết đáp án của các bài còn lại được không ạ? Em đợi hơi lâu rồi ạ. Em cảm ơn ạ.
Ok bạn, THL sẽ tranh thủ nè
Chị ơi sao không có bài 27 vậy ạ :((
C sửa lại rồi nhé e!
Em cảm ơn c rất nhiều ạ
Đk vậy chj
Sao em ấn vào bài 24 lại ra bài 23 vậy ạ
E vào xem lại nhé!
cho em hỏi có bài tham khảo bài viết văn không ạ, em cảm ơn
chị ơi, chị cho em xin đáp án bài 2 bài 11 được không ạ, em cảm ơn ạ
Sao k có phần nghe viết ạ
dạ có đáp án boya trung cấp 1 không ạ