Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu

Cách dùng 如果[rúguǒ]…就[jiù]…Nếu…thì…

Posted on April 30, 2020November 15, 2021 by Tiểu Hồ Lô

Cấu trúc giả thiết nếu…thì… chính là 如果rúguǒ…就jiù… y hệt trong tiếng Việt của chúng ta. Sau đây là cách dùng 如果[rúɡuǒ]…就[jiù]…Nếu…thì… cho các bạn tham khảo.

如果 là liên từ biểu thị giả thiết.

luyen-nghe-hsk-1-2-3-4

如果 ⋯⋯ (的话) ,Chủ ngữ + (就) ⋯⋯

 

(1)我是独生女,如果把这件事告诉父母,他们多半不会同意。
Wǒ shì dúshēngnǚ, rúguǒ bǎ zhè jiàn shì gàosù fùmǔ, tāmen duōbàn bú huì tóngyì.
Tôi là con một, nếu như nói với bố mẹ chuyện này, họ chắc sẽ không đồng ý.

(2)如果有问题,可以来找我。
Rúguǒ yǒu wèntí, kěyǐ lái zhǎo wǒ.
Nếu như có vấn đề, có thể đến tìm tôi.

(3)如果你想学太极拳,就去报名吧。
Rúguǒ nǐ xiǎng xué tàijíquán, jiù qù bàomíng ba.
Nếu bạn muốn học thái cực quyền thì đi đăng ký đi.

(4)如果有钱,我一定去欧洲旅行。
Rúguǒ yǒu qián, wǒ yídìng qù ōuzhōu lǚxíng.
Nếu có tiền, tôi nhất định đi Châu u du lịch.

Phía sau 如果 có lúc thêm trợ từ 的话, sẽ làm cho ý của giả thiết càng mạnh hơn.

(5)如果下雨的话,我们还去吗?
Rúguǒ xià yǔ dehuà, wǒmen hái qù ma?
Nếu trời mưa, chúng ta vẫn đi chứ?

(6)如果他不知道的话,请你给他打个电话。
Rúguǒ tā bù zhīdào dehuà, qǐng nǐ gěi tā dǎ ge diànhuà.
Nếu anh ấy không biết, nhờ bạn gọi điện thoại cho anh ấy.

(7)如果你有困难的话,就告诉我。
Rúguǒ nǐ yǒu kùnnán dehuà, jiù gàosù wǒ.
Nếu bạn có khó khăn thì nói với tôi.

(8)如果九点我不来的话,你就自己一个人去。
Rúguǒ jiǔ diǎn wǒ bù lái dehuà, nǐ jiù zìjǐ yígè rén qù.
Nếu 9 giờ tôi không đến thì bạn tự đi một mình.

(9)如果草原没有水的话,牛羊还能活吗?
Rúguǒ cǎoyuán méiyǒu shuǐ dehuà, niú yáng hái néng huó ma?
Nếu thảo nguyên không có nước, gia súc và cừu có thể sống không?

Cách sử dụng rúguǒ…jiù ý nghĩa nếu…thì quá đơn giản phải không? Các bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong văn viết hay khẩu ngữ đều được nhé!

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2
  • Đáp án Giáo trình Nghe Hán ngữ 1|Hanyu tingli jiaocheng 1 answer
  • Cách dùng câu chữ 比 để so sánh hơn

Xem thêm

  • Đại từ nghi vấn trong tiếng Trung
  • Cách dùng 而[ér]…nhưng mà, còn
  • 在/正在/正“đang” diễn tả động tác đang tiến hành
  • Câu liên động trong tiếng Trung
  • Cách dùng 受[shòu]…bị, chịu, nhận
  • 了(le) chỉ sự thay đổi… rồi(nữa)
  • Câu chữ 有(yǒu)…có…biểu thị sự tồn tại


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2023 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme