Đáp án Bài tập Boya sơ cấp 1 Bài 25
2. Điền từ vào chỗ trống
电视剧 闹钟 重新 新鲜 棒
1,我最喜欢看 ______电视剧_____ 了,差不多每天晚上都看。
2,我的 ___闹钟________ 坏了,所以今天上课我迟到了。
3,超市的食品很 ____新鲜_______ ,也不贵。
4,我初中的时候学了一年汉语,现在得 ____重新_______ 学。
5,玛丽唱歌挺 ______棒_____ 的。
报名 跑步 锻炼 出汗 忘
1,对不起,我 ______忘_____ 了你的名字。
2,看你的身体挺棒的,你常常 ______锻炼_____ 吗?
3,早晨空气很新鲜,我常常在湖边 _____跑步______ 。
4,我 _____报名______ 参加了一个太极拳班。
5,今天天气真热,我回宿舍的时候 ______出汗_____ 了。
3. Phân biệt từ và chọn từ điền vào chỗ trống
可以 会 要 得 能
1,你们都 _____会______ 打太极拳吗?
2,学了半年汉语,他 ______会_____ 说汉语了吗?
3,下课的时候,你们 _____可以______ 说英语,但是最好说汉语。
4,周末我 ______要_____ 去老师家,你去吗?
5,明天考试,今天我不 _____能______ 去玩儿,我 _____得______ 在房间学习。
4. Dùng từ chỉ định để viết lại câu
1,我不认识他们,我不去。(……….干什么)
→ 我不认识他们,我去干什么?
2,他脸色不好,看起来生气了。(好像)
→ 他脸色不好,好像生气了。
3,他昨天上课迟到了,今天上课迟到了。(又)
→ 他昨天迟到了,今天上课又迟到了。
4,有空儿的时候,我们去图书馆看书。(如果… 的话,就….)
→ 如果有空儿的话,我们就去图书馆看书 。
5,如果你有事不能上课,写请假条比较好。(最好)
→ 果你有事不能上课,最好写请假条。
5. Dùng từ chỉ định để viết lại câu 用所给的词语完成句子
1. 老师不说话了,好像生气了。
2. 外面下雨了,别出去了。
3. 大卫感冒了,不能来上课了。
4. 如果周末有时间的话,我们就去看电影。
5. 昨天下课以后我就回宿舍了。


Thầy/cô, anh/chị có thể ra hết đáp án của các bài còn lại được không ạ? Em đợi hơi lâu rồi ạ. Em cảm ơn ạ.
Ok bạn, THL sẽ tranh thủ nè
Chị ơi sao không có bài 27 vậy ạ :((
C sửa lại rồi nhé e!
Em cảm ơn c rất nhiều ạ
Đk vậy chj
Sao em ấn vào bài 24 lại ra bài 23 vậy ạ
E vào xem lại nhé!
cho em hỏi có bài tham khảo bài viết văn không ạ, em cảm ơn
chị ơi, chị cho em xin đáp án bài 2 bài 11 được không ạ, em cảm ơn ạ
Sao k có phần nghe viết ạ
dạ có đáp án boya trung cấp 1 không ạ