Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu
ye-cung-va-dou-deu

Phó từ 也[yě] cũng và 都[dōu] đều

Posted on March 30, 2020April 24, 2020 by Tiểu Hồ Lô

Trạng từ tiếng Việt “cũng” được thể hiện bằng chữ “也” trong tiếng Trung. Trong tiếng Trung thì “也” đứng trước động từ (hình dung từ).

Vì “也” làm thành phần trạng ngữ trong câu nên nó được đặt sau chủ ngữ, trước động từ hoặc hình dung từ.

 

1. Phó từ “也”

Cấu trúc 1: Chủ ngữ + 也 + Động từ/cụm động từ + Tân ngữ


  (1) 麦克是留学生,玛丽也是留学生。
     Màikè shì liúxuéshēng, Mǎlì yě shì liúxuéshēng.
     Mike là lưu học sinh, Mary cũng là lưu học sinh.

Không thể nói: *也玛丽是留学生。(Yě Mǎlì shì liúxuéshēng.)

(2) 田芳不是留学生,张东也不是留学生。
     Tián Fāng bú shì liúxuéshēng, Zhāng Dōng yě bú shì liúxuéshēng.
     Điền Phương không phải lưu học sinh, Trương Đông cũng không phải lưu học sinh.

Cấu trúc 2: Chủ ngữ + 也 (+ phó từ.) + Hình dung từ

 

(1) 你知道了,我也知道了。
      Nǐ zhīdào le, wǒ yě zhīdào le.
      Bạn biết rồi, tôi cũng biết rồi.

(2) 她也很漂亮。
      Tā yě hěn piàoliang.
      Cô ấy cũng rất xinh đẹp.

(3) 昨天很热,今天也很热。
     Zuótiān hěn rè, jīntiān yě hěn rè.
    Hôm qua rất nóng, hôm nay cũng rất nóng.

(4) 我觉得这个饭店也很好。
     Wǒ juéde zhège fàndiàn yě hěn hǎo.
     Tôi thấy nhà hàng này cũng rất được.

2. Phó từ “都”

“都” [dōu] diễn tả như “đều” trong tiếng Việt.

Chủ ngữ + 都 + Cụm động từ/ hình dung từ


   (1) 麦克是留学生,玛丽也是留学生,他们都是留学生。
      Màikè shì liúxuéshēng, Mǎlì yě shì liúxuéshēng, tāmen dōu shì liúxuéshēng.
      Mike là lưu học sinh, Mary cũng là lưu học sinh, họ đều là lưu học sinh.

Không thể nói: *都他们是留学生。(Dōu tāmen shì liúxuéshēng.)

(2) 我和妈妈都喜欢看电影。
      Wǒ hé māme dōu xǐhuān kàn diànyǐng.
      Tôi và mẹ đều thích xem phim.

(3) 他们两个都知道这件事。
      Tāmen liǎng gè dōu zhīdào zhè jiàn shì.
      Hai người họ đều biết chuyện này.

(4) 玛丽和他奶奶都不喜欢吃肉。
       Mǎlì hé tā nǎinai dōu bù xǐhuān chī ròu.
       Mary và bà nội của cô ấy đều không thích ăn thịt.

(5) 今天我和麦克都没有作业。
      Jīntiān wǒ hé Màikè dōu méiyǒu zuòyè.
      Hôm nay tôi và Mike đều không có bài tập.

 

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Phó từ 也[yě] cũng và 都[dōu] đều
  • Động từ 1 + 着(zhe) + động từ 2… diễn tả 2 hành động cùng lúc
  • Cách dùng 无论wúlùn có nghĩa bất luận
  • Cách dùng 根本[gēnběn] căn bản, hoàn toàn
  • Cách dùng 果然 [guǒrán] Quả nhiên, đúng là
  • Cách dùng 好好儿[hǎohāor] tốt lành, hết lòng
  • Cách dùng 一下子[yíxiàzi] Bỗng nhiên, lập tức


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme