Đáp án Bài tập Boya sơ cấp 1 Bài 22
3,Dùng từ chỉ thời gian điền vào bảng
| 前天 | 9月8日 | 星期一 |
| 昨天 | 9月9日 | 星期二 |
| 今天 | 9月10日 | 星期三 |
| 明天 | 9月11日 | 星期四 |
| 后天 | 9月12日 | 星期五 |
4. Điền từ vào chỗ trống
1. 我最喜欢看……足球……..比赛。
2. 学习四个小时了, …休息…………一下儿吧。
3. 我………前天………..病了没上课,今天上课的时候,老师问的问题我都不会?
4. 你工作太忙了,什么时候……回来…….?
5. ………下雨……….了,你还出去吗?
我……感冒……了,去看…医生……。医生给我开了……药…………, 说我……最好………休息一天,所以我今天不………能…去上课。你把我的…请假条………给老师,好吗?
5. Phân biệt và chọn từ điền vào chỗ trống
1,如果有钱的话,就…能……..买东西。
2,你不…会……..说汉语的话,就说英语吧。
3,玛丽病了,不……能………..来上课。
4,你……能…….告诉我你的名字吗?
5,我不……会….包饺子。


Thầy/cô, anh/chị có thể ra hết đáp án của các bài còn lại được không ạ? Em đợi hơi lâu rồi ạ. Em cảm ơn ạ.
Ok bạn, THL sẽ tranh thủ nè
Chị ơi sao không có bài 27 vậy ạ :((
C sửa lại rồi nhé e!
Em cảm ơn c rất nhiều ạ
Đk vậy chj
Sao em ấn vào bài 24 lại ra bài 23 vậy ạ
E vào xem lại nhé!
cho em hỏi có bài tham khảo bài viết văn không ạ, em cảm ơn
chị ơi, chị cho em xin đáp án bài 2 bài 11 được không ạ, em cảm ơn ạ
Sao k có phần nghe viết ạ
dạ có đáp án boya trung cấp 1 không ạ