Đáp án Bài tập 7 Boya sơ cấp 1
Bài 3: Điền từ vào chỗ trống
1. 今天 晚上 六点,电影院有好电影。
2. 明天 下午/晚上 我没有课,上午有。
3. 我们 上午 九点上课,十点半下课。
4. 你明天 早上/上午/下午/晚上几点去清华大学?
Bài 4: Viết lại các câu sau theo mẫu dưới đây
例:我明天有课。→我明天没有课。→你明天有课吗?
1,→ 你有汉语老师吗?→我没有汉语老师。
2,→ 他有美国同学吗?→他没有美国同学。
3,→ 大卫有自行车吗?→大卫没有自行车。
4,→李军明天有时间吗? →李军明天没有时间。
5,→玛丽有汉语词典吗? →玛丽没有汉语词典。
例:我是加拿大人。→你是加拿大人吧?
1,→ 你们明天没有课吧?
2,→ 他们有自行吧?
3,→ 她不是汉语老师吧?
4,。→ 宿舍楼的北边是图书馆吧?
5,→ 清华大学在北京大学的西边吧?
Bài 5: Dùng từ cho sẵn hoàn thành hội thoại
1.A:学校电影院今天晚上有电影,你去吗?
B:今天没课,当然去。(当然)
2. A:张红有自行车,你有自行车吗?
B:我也没有自行车。(也)
3.A:下午你去图书馆吗?
B:想去,可是我有课。(可是)
4. A:清华大学在哪儿?
B:不知道,听说在北京大学阿的西边。(听说)
Thầy/cô, anh/chị có thể ra hết đáp án của các bài còn lại được không ạ? Em đợi hơi lâu rồi ạ. Em cảm ơn ạ.
Ok bạn, THL sẽ tranh thủ nè
Chị ơi sao không có bài 27 vậy ạ :((
C sửa lại rồi nhé e!
Em cảm ơn c rất nhiều ạ
Đk vậy chj
Sao em ấn vào bài 24 lại ra bài 23 vậy ạ
E vào xem lại nhé!
cho em hỏi có bài tham khảo bài viết văn không ạ, em cảm ơn
chị ơi, chị cho em xin đáp án bài 2 bài 11 được không ạ, em cảm ơn ạ
Sao k có phần nghe viết ạ
dạ có đáp án boya trung cấp 1 không ạ