Đáp án Bài tập Boya sơ cấp 1 Bài 26
3. Điền từ vào chỗ trống
1. ____刚才_____ 说话的那个人是谁?
2. 我正___考虑______ 在这个问题。
3. 假期去东北 ____旅行_____ 的人多不多?
4. 请 _____排队____ 上公共汽车。
5. 玛丽是一个很 ____用功_____ 的学生,她每天都去图书馆学习。
4, Dùng 只好 để viết lại câu
1. 没有公共汽车,也没有出租汽车,我走路回学校。
→ 没有公共汽车,也没有出租汽车,我只好走路回学校。
2. 有时间了,我不吃早饭了。
没有时间了,我只好不吃早饭了。
3. 没有衣服了,我去商店买新的。
→ 没有衣服了,我只好去商店买新的。
4. 太困了,我喝了一杯咖啡。
→ 太困了,我只好喝了一杯咖啡。
5. 考试了,我要背很多生词。
→ 要考试了,我只好背很多生词。


Thầy/cô, anh/chị có thể ra hết đáp án của các bài còn lại được không ạ? Em đợi hơi lâu rồi ạ. Em cảm ơn ạ.
Ok bạn, THL sẽ tranh thủ nè
Chị ơi sao không có bài 27 vậy ạ :((
C sửa lại rồi nhé e!
Em cảm ơn c rất nhiều ạ
Đk vậy chj
Sao em ấn vào bài 24 lại ra bài 23 vậy ạ
E vào xem lại nhé!
cho em hỏi có bài tham khảo bài viết văn không ạ, em cảm ơn
chị ơi, chị cho em xin đáp án bài 2 bài 11 được không ạ, em cảm ơn ạ
Sao k có phần nghe viết ạ
dạ có đáp án boya trung cấp 1 không ạ