Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu
cach-dung-buru-khong-bang

Cách dùng 不如bùrú so sánh “không bằng”

Posted on April 11, 2020November 15, 2021 by Tiểu Hồ Lô

“不如” biểu thị so sánh. Khi là động từ, ý của “不如” là “比不上” (không so được, thua, không bằng). “A不如B好” có nghĩa là “B 比A好”, “A不如B…” có nghĩa là “B比A…”.

“不如” có nghĩa 1 là chẳng bằng, không bằng, không…như, không…bằng, nghĩa 2 là chẳng thà, chi bằng.

A + 不如 + B + Hình dung từ
luyen-nghe-hsk-1-2-3-4

1. 在学习方面,我不如他。
Zài xuéxí fāngmiàn, wǒ bùrú tā.
Về phương diện học tập, tôi không bằng anh ấy.

2. 我的中文水平不如他高。
Wǒ de Zhōngwén shuǐpíng bùrú tā gāo.
Trình độ tiếng Trung của tôi không cao bằng anh ấy.

3. 要说做衣服,谁也不如小王做得好。
Yào shuō zuò yīfu, shéi yě bùrú Xiǎo Wáng zuò de hǎo.
Khi nói về may quần áo, ai cũng may không đẹp bằng Tiểu Vương.

4. 骑自行车不如坐汽车快。
Qí zìxíngchē bùrú zuò qìchē kuài.
Lái xe đạp không nhanh bằng đi xe ô tô.

“不如” còn có thể là liên từ. Lúc này “不如” dùng ở đầu phân câu thứ hai biểu thị ý những phương pháp được nêu phía dưới là cách tương đối tốt. “不如”, được dịch là “chẳng thà, chi bằng”.5. 现在准备工作还没做好,不如晚一点开始。
Xiànzài zhǔnbèi gōngzuò hái méi zuò hǎo, bùrú wǎn yìdiǎn kāishǐ.
Bây giờ công tác chuẩn bị vẫn chưa làm tốt, chi bằng bắt đầu trễ một chút.

6. 我的建议不一定对,不如大家再讨论讨论吧。
Wǒ de jiànyì bù yídìng duì, bùrú dàjiā zài tǎolùn tǎolùn ba.
Đề nghị của tôi chưa chắc đúng, chi bằng mọi người bàn bạc thêm đi.

Cách sử dụng “不如” rất đơn giản tương tự như cấu trúc câu so sánh 比. Vì thế khi so sánh A và B, một trong hai cách dùng 不如 và cách dùng 比 đều được sử dụng phổ biến.

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2
  • Đáp án Giáo trình Nghe Hán ngữ 1|Hanyu tingli jiaocheng 1 answer
  • Cách dùng câu chữ 比 để so sánh hơn

Xem thêm

  • Cách dùng 果然 [guǒrán] Quả nhiên, đúng là
  • Câu tồn hiện với 着(zhe)
  • Cách dùng 受[shòu]…bị, chịu, nhận
  • Cách dùng 根本[gēnběn] căn bản, hoàn toàn
  • Cách dùng 哪怕[nǎpà]…也[yě]…Dù…cũng…
  • Cách dùng 够gòu “đủ”
  • Phân biệt cách dùng 二[èr] và 两[liǎng]


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2023 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme