Đáp án Bài tập 19 Boya sơ cấp 1
二,Đặt câu theo mẫu cho sẵn
1. 我们喝啤酒。→ 我们喝啤酒了。→ 我们已经喝啤酒了。→ 我们还没喝啤酒。
2. 他们包饺子。→ 他们包饺子了。→ 他们已经包饺子了。→ 他们还没包饺子。
3. 她去图书馆。→ 她去图书馆了。→ 她已经去图书馆了。→ 她还没去图书馆。
4. 张红看电影。→ 张红看电影了。→ 张红已经看电影了。→ 张红还没看电影。
5. 我们去买礼物。→ 我们去买礼物了。→我们已经去买礼物了。→ 我们还没去买礼物。
三,Điền từ vào chỗ trống
起床 工作 习惯 改 睡 早睡早起
1,北京的冬天太冷了,我有点儿不 习惯 。
2,在美国的时候,我常常 睡 懒觉,来中国以后就 改 了。
3,很多中国人每天晚上很早就 睡 了。
4,你打算 工作 到多大年纪?六十岁吗?
5,我爷爷每天 早睡早起 , 身体非常好。
大概 已经 刚 就 才 还
1,刚 来中国的时候, 我不会说汉语, 现在会说一点儿了。
2,已经八点了,大卫 还 没来教室。
3,爷爷早上五点 就 起床了,弟弟八点 才 起床。
4,玛丽不在宿舍,她 大概 去上课了。
5,我现在 已经 会骑自行车了,咱们骑车去吧。
四,Chọn từ trong ngoặc để điền vào vị trí thích hợp trong câu
1. A有时间的话,B我C去看电影D。 (就)
2. A晚上九点B他C吃晚饭D。 (才)
3. A已经B夜里一点了,C他D没睡觉。 (还)
4, 我A是B学生的时候,C喜欢D睡懒觉。(也)
5. A上星期B下雪了,C今天D下雪了。 (又)
五,Dùng các từ đã cho để hoàn thành đối thoại
1. A:你一般什么时候睡觉?
B:.我一般十二点才睡觉。 (才)
A:玛丽呢?
B:她十点钟就休息了。 (就)
2. A:你今天上午干什么了?
B:我去商店买东西了。 (…..了)
3, A:上个周末你去老师家了吗?
B:去了,我和玛丽一起去的。(…..了)
4. A: 小朋友,你多大了? (多)
B:我五岁。
5. A:老大爷,您多大年纪了?(多)
B:六十八啦。
6. A:你还没起床吗?
B:不好意思,还没呢。(不好意思)


Thầy/cô, anh/chị có thể ra hết đáp án của các bài còn lại được không ạ? Em đợi hơi lâu rồi ạ. Em cảm ơn ạ.
Ok bạn, THL sẽ tranh thủ nè
Chị ơi sao không có bài 27 vậy ạ :((
C sửa lại rồi nhé e!
Em cảm ơn c rất nhiều ạ
Đk vậy chj
Sao em ấn vào bài 24 lại ra bài 23 vậy ạ
E vào xem lại nhé!
cho em hỏi có bài tham khảo bài viết văn không ạ, em cảm ơn
chị ơi, chị cho em xin đáp án bài 2 bài 11 được không ạ, em cảm ơn ạ
Sao k có phần nghe viết ạ
dạ có đáp án boya trung cấp 1 không ạ