Đáp án Bài tập 16 Boya sơ cấp 1
3. Điền vào chỗ trống theo ví dụ mẫu
上上个星期 上个星期 这个星期
上上个周末 上个周末 这个周末
4. Điền từ vào chỗ trống
1,你送我生日礼物,我很 高兴。
2,这个电影 没意思,我不太喜欢。
3,这个周末你有什么 安排?
4,我 觉得 购物中心的衣服有点儿贵。
5,每天很忙,周末我要 好好儿 睡睡懒觉。
6,今天的天气 看起来 不太好,可能下雨。
5. Đặt câu theo mẫu
看书 →看看书 →晚上我在宿舍看看书。
1, 听音乐 → 听听音乐 → 周末我在房间听听音乐。
2, 逛商店 → 逛逛商店 → 周末我和朋友逛逛商店。
3, 洗衣服 → 洗洗衣服 → 周末我在宿舍洗洗衣服。
4, 睡懒觉 → 睡睡懒觉 → 周末我要 好好儿 睡睡懒觉。
5, 看电视 → 看看电视 → 晚上我在家看看电视。
kànshū → kàn kànshū → Wǎnshàng wǒ zài sùshè kànkan shū. tīng yīnyuè → tīng tīng yīnyuè →
2, guàng shāngdiàn → → xǐ yīfú → →
4, shuìlǎnjiào → →5, kàn diànshì → →
hǎohaor kàn qǐlái juédé ānpái gāoxìng méiyìsi
1, Nǐ sòng wǒ shēngrì lǐwù, wǒ hěn———————.
2, Zhè ge diànyǐng————-, wǒ bú tài xǐhuān.
3, Zhè ge zhōumò nǐ yǒu shénme————————–?
4, Wǒ—————–gòuwù zhòng xīn de yīfu yǒudiǎnr guì.
5, Měitiān hěn máng, zhōumò wǒ yào———————–shuì shuìlǎnjiào.
6, Jīntiān de tiānqì——————–bú tài hǎo, kěnéng xià yǔ.


Thầy/cô, anh/chị có thể ra hết đáp án của các bài còn lại được không ạ? Em đợi hơi lâu rồi ạ. Em cảm ơn ạ.
Ok bạn, THL sẽ tranh thủ nè
Chị ơi sao không có bài 27 vậy ạ :((
C sửa lại rồi nhé e!
Em cảm ơn c rất nhiều ạ
Đk vậy chj
Sao em ấn vào bài 24 lại ra bài 23 vậy ạ
E vào xem lại nhé!
cho em hỏi có bài tham khảo bài viết văn không ạ, em cảm ơn
chị ơi, chị cho em xin đáp án bài 2 bài 11 được không ạ, em cảm ơn ạ
Sao k có phần nghe viết ạ
dạ có đáp án boya trung cấp 1 không ạ