Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu
v1-zhe-v2-hai-hanh-dong-cung-luc

Động từ 1 + 着(zhe) + động từ 2… diễn tả 2 hành động cùng lúc

Posted on August 4, 2019April 14, 2020 by Tiểu Hồ Lô

Cấu trúc “động từ 1 + 着 + (tân ngữ 1) + động từ 2 + (tân ngữ 2)”
được dùng để diễn tả hai hành động xảy ra cùng lúc, trong đó hành động thứ nhất là hành động đi kèm hoặc cho biết phương thức thực hiện hành động thứ hai, hành động sau động từ 2 là chính. Chẳng hạn, câu 他们站着聊天儿 Tāmen zhànzhe liáotiānr có nghĩa là họ đang nói chuyện phiếm (聊天儿liáotiānr) trong lúc đứng(站zhàn) chứ không phải ngồi.

luyen-nghe-hsk-1-2-3-4

Ví dụ:
弟弟吃着苹果写作业。
Dìdi chīzhe píngguǒ xiě zuòyè.
Em trai ăn táo làm bài tập.

周先生和周太太坐着看电视。
Zhōu xiānshēng hé Zhōu tàitài zuòzhe kàn diànshì.
Ông Châu và bà Châu ngồi xem tivi.

很多人拿着鲜花站在门口。
Hěnduō rén názhe xiānhuā zhàn zài ménkǒu.
Rất nhiều người đứng cầm hoa ở cổng.

她总是笑着跟客人说话。
Tā zǒng shì xiàozhe gēn kèrén shuōhuà.
Cô ấy lúc nào cũng cười nói với khách hàng.

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Phân biệt cách dùng 二[èr] và 两[liǎng]
  • Động từ 1 + 了(le)…+就(jìu)+ Động từ 2… Xong/rồi…thì…..
  • Cách dùng 以前[yǐqián] trước, trước đây
  • Câu liên động trong tiếng Trung
  • Cách dùng 除了[chúle]…以外[yǐwài] Ngoài…ra
  • Cách dùng câu chữ 比 để so sánh hơn
  • Cách dùng 受[shòu]…bị, chịu, nhận


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme