Để diễn tả sự việc trước đó trong quá khứ cũng có thể sử dụng 以前(yǐqián) và cũng có thể thông qua Cách dùng 以前[yǐqián] trước, trước đây để nói đến những sự việc đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể.
1. Trường hợp 以前 có nghĩa là “trước”.
(1)Từ chỉ thời điểm + 以前
七点半以前我们一定要到学校。
Qī diǎn bàn yǐqián wǒmen yídìng yào dào gōngsī.
Trước 7 giờ rưỡi chúng ta nhất định phải đến công ty.
下个星期是小林的生日。这个周末以前,我们要准备好礼物。
Xià gè xīngqī shì Xiǎo Lín de shēngrì. Zhège zhōumò yǐqián, wǒmen yào zhǔnbèi hǎo lǐwù.
Tuần sau là sinh nhật của Tiểu Lâm. Trước cuối tuần này, chúng ta phải chuẩn bị xong quà tặng.
(2)Từ ngữ chỉ thời đoạn + 以前
半个小时以前,她就已经知道了。
Bàn gè xiǎoshí yǐqián, tā jiù yǐjīng zhīdào le.
Nửa tiếng trước, cô ấy đã biết rồi.
两年以前,他还不会说汉语。
Liǎng nián yǐqián, tā hái bú huì shuō Hànyǔ.
Hai năm trước, anh ấy vẫn chưa biết nói tiếng Hoa.
(3)Động từ/Cụm động từ + 以前
睡觉以前,别忘了刷牙。
Shuìjiào yǐqián, bié wàng le shuāyá.
Trước khi ngủ, đừng quên đánh răng.
来法国以前,我会说一点法语。
Lái Fǎguó yǐqián, wǒ huì shuō yìdiǎn Fǎyǔ.
Trước khi đến Pháp, tôi biết nói một chút tiếng Pháp.
2. Trường hợp 以前 có nghĩa là “trước đây” diễn tả trong quá khứ, 以前 có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
(1) 以前她是我的同班同学。
Yǐqián tā shì wǒ de tóngbān tóngxué.
Trước đây cô ấy là bạn học cùng lớp tôi.
(2) 我以前住在上海。
Wǒ yǐqián zhù zài Shànghǎi.
Trước đây tôi sống ở Thượng Hải.
(3) 他以前是我们公司的客户。
Tā yǐqián shì wǒmen gōngsī de kèhù.
Anh ấy trước đây là khách hàng của công ty chúng tôi.
(4) 以前她父母都是大夫。
Yǐqián tā fùmǔ dōu shì dàifu.
Trước đây bố mẹ cô ấy đều là bác sĩ.
Ngoài ra 以前 còn được sử dụng trong cấu trúc sau:
以前我是留学生,现在是银行职员。
Yǐqián wǒ shì liúxuéshēng, xiànzài shì yínháng zhíyuán.
Trước đây tôi là lưu học sinh, bây giờ là nhân viên ngân hàng.
以前我住在胡志明市,现在搬到了河内。
Yǐqián wǒ zhù zài Húzhìmíng shì, xiànzài bān dào le Hénèi.
Trước đây tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh, bây giờ đã chuyển đến Hà Nội.
以前我的专业是商务汉语,现在我学习中国美术。
Yǐqián wǒ de zhuānyè shì shāngwù Hànyǔ, xiànzài wǒ xuéxí Zhōngguó měishù.
Trước đây chuyên ngành của tôi là tiếng Trung thương mại, bây giờ tôi học mỹ thuật Trung Quốc.
以前 được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp cũng như trong văn viết. 以前 gồm 3 nghĩa cơ bản trước, trước khi, trước đây rất gần nghĩa như trong tiếng Việt. Vậy nên cách dùng 以前 cũng rất dễ áp dụng.