Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu
tong-hop-ngu-phap-hsk-2

Tổng hợp Ngữ pháp HSK 2

Posted on April 22, 2020October 1, 2021 by Tiểu Hồ Lô

Ngữ pháp HSK 2 Bài 12

 

1. Bổ ngữ chỉ trạng thái

Bổ ngữ chỉ trạng thái được dùng để mô tả hay đánh giá kết quả, mức độ hoặc trạng thái của hành động. Nó đứng sau động từ, giữa nó và động từ thường có trợ từ kết cấu “得de”.Ví dụ:

Chủ ngữ + động từ + 得 + tính từ

他说得很好。
Tā shuō de hěn hǎo.
Anh ấy nói rất tốt.

我起的很早。
Wǒ qǐ de hěn zǎo.
Tôi thức dậy rất sớm.

我睡得也早。
Wǒ shuì de yě zǎo.
Tôi ngủ cũng sớm.

Nếu động từ có tân ngữ, ta phải đặt tân ngữ trước động từ hoặc lặp lại động từ. Ví dụ:

Chủ ngữ + (động từ) + tân ngữ + động từ + 得 + tính từ

+ Tân ngữ đứng trước động từ.

他汉语说得很好。
Tā Hànyǔ shuō de hěn hǎo.
Tiếng Trung của anh ấy nói rất tốt.

我汉字写得很好。
Wǒ Hànzì xiě de hěn hǎo.
Chữ Hán của tôi viết rất đẹp.

姐姐歌唱得不错。
Jiějie gē chàng de búcuò.
Bài hát chị gái hát rất hay.

+ Lặp lại động từ.

他说汉语说得很好。
Tā shuō Hànyǔ shuō de hěn hǎo.
Anh ấy nói Tiếng Trung nói rất tốt.

我写汉字写得很好。
Wǒ xiě Hànzì xiě de hěn hǎo.
Tôi viết tiếng Trung viết rất tốt.

姐姐唱歌唱得不错。
Jiějie chàng gē chàng de búcuò.
Chị gái hát bài hát hát rất hay.

Để có câu phủ định, ta đặt từ phủ định sau trợ từ kết cấu 得 de .Ví dụ:

他说得不好。
Tā shuō de bù hǎo.
Anh ấy nói không tốt.

我起得不早。
Wǒ qǐ de bù zǎo.
Tôi thức dậy không sớm.

我住得不远。
Wǒ zhù de bù yuǎn.
Tôi sống không xa.

他(说)汉语说得不好。
Tā (shuō) Hànyǔ shuō de bù hǎo.
Anh ấy (nói) Tiếng Hoa nói không tốt.

我(写)汉字写得不好。
Wǒ (xiě) Hànzì xiě de bù hǎo.
Tôi (viết) chữ Hán viết không đẹp.

姐姐(唱)歌唱得不太好。
Jiějie (chàng) gē chàng de bù tài hǎo.
Chị gái (hát) bài hát hát không hay.

Để có câu nghi vấn, ta dùng cấu trúc “tính từ + 不 + tính từ” sau trợ từ kết cấu 得de. Đây là kiểu câu hỏi có thành phần khẳng định và phủ định. Ví dụ:

他说得好不好?
Tā shuō de hǎo bù hǎo?
Anh ấy nói tốt không?

姐姐起得早不早?
Jiějie qǐ de zǎo bù zǎo?
Chị gái dậy sớm không?

你住得远不远?
Nǐ zhù de yuǎn bù yuǎn?
Bạn sống xa không?

2. Câu có chữ 比bǐ (2)

Nếu động từ có bổ ngữ chỉ trạng thái, ta có thể đặt 比bǐ trước động từ hoặc trước bổ ngữ. Ví dụ:

他比我学得好。
Tā bǐ wǒ xué de hǎo.
Anh ấy học tốt hơn tôi.

姐姐比我跑得快。
Jiějie bǐ wǒ pǎo de kuài.
Chị gái chạy nhanh hơn tôi.

我妻子比我做得好。
Wǒ qīzi bǐ wǒ zuò de hǎo.
Vợ tôi làm tốt hơn tôi.

他学得比我好。
Tā xué de bǐ wǒ hǎo.
Anh ấy học tốt hơn tôi.

姐姐跑得比我快。
Jiějiě pǎo de bǐ wǒ kuài.
Chị gái chạy nhanh hơn tôi.

我妻子做得比我好。
Wǒ qīzi zuò de bǐ wǒ hǎo.
Vợ tôi làm tốt hơn tôi.

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Cách dùng 除了[chúle]…以外[yǐwài] Ngoài…ra
  • Cấu trúc 都…了(dōu…le) đã…rồi
  • Trợ từ 的[de] diễn tả sự sở hữu “của…”
  • Cách dùng câu chữ 比 để so sánh hơn
  • Phân biệt 还是(háishì) hay là và 或者(huòzhě)hoặc
  • Cách ghép câu trong tiếng Trung chi tiết nhất
  • Động từ 1 + 了(le)…+就(jìu)+ Động từ 2… Xong/rồi…thì…..


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme