Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu
tong-hop-ngu-phap-hsk-2

Tổng hợp Ngữ pháp HSK 2

Posted on April 22, 2020October 1, 2021 by Tiểu Hồ Lô

Ngữ pháp HSK 2 Bài 15

1. Cấu trúc diễn tả trạng thái của hành động “要······了 yào······le”: Sắp…….rồi

 

(1) 火车快要来了。
     Huǒchē kuàiyào lái le.
     Xe lửa sắp đến rồi
(2) 要下雨了。
     Yào xià yǔ le.
     Sắp mưa rồi.
(3) 新的一年快要到了。
     Xīn de yī nián kuàiyào dào le.
     Một năm mới sắp đến rồi.

Nếu câu có trạng ngữ chỉ thời gian thì ta chỉ dùng “就要······了 jiù yào······le”

(1) 下个月我们就要回国了。
      Xià ge yuè wǒmen jiù yào huíguó le.
     Tháng sau chúng tôi sẽ về nước.
(2) 明天姐姐就要走了。
     Míngtiān jiějie jiù yào zǒu le.
     Ngày mai chị gái đi rồi.
(3) 下个星期我们就要考试了。
     Xià ge xīngqī wǒmen jiù yào kǎoshì le.
     Tuần sau chúng tôi thi rồi.

2. Cấu trúc 都······了dōu······le
“ 都······了dōu······le” có nghĩa là “đã”, thường được dùng để nhấn mạnh hoặc diễn tả thái độ không hài lòng. Ví dụ

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Cách dùng 以前[yǐqián] trước, trước đây
  • Câu liên động trong tiếng Trung
  • Cách dùng 无论wúlùn có nghĩa bất luận
  • Cách dùng 偏偏[piānpiān] lại, cứ
  • 一……也(都)+不(没) một…cũng không…
  • Cách dùng 受[shòu]…bị, chịu, nhận
  • Động từ 1 + 着(zhe) + động từ 2… diễn tả 2 hành động cùng lúc


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme