Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu
tong-hop-ngu-phap-hsk-2

Tổng hợp Ngữ pháp HSK 2

Posted on April 22, 2020October 1, 2021 by Tiểu Hồ Lô

Ngữ pháp HSK 2 Bài 9

 

1. Bổ ngữ kết quả
Một số động từ hoặc tính từ có thể được đặt sau động từ để bổ sung hoặc nói rõ kết quả của động tác. Chúng được gọi là bổ ngữ kết quả.

luyen-nghe-hsk-1-2-3-4
Cấu trúc khẳng định:

Chủ ngữ + động từ + bổ ngữ kết quả + tân ngữ

我看见你的女朋友了。
Wǒ kànjiàn nǐ de nǚpéngyou le.
Tôi nhìn thấy bạn gái của bạn rồi.

我听懂今天的汉语课了。
Wǒ tīngdǒng jīntiān de Hànyǔ kè le.
Tôi nghe hiểu bài học tiếng Hán hôm nay rồi.

我做好饭了。
Wǒ zuòhǎo fàn le.
Tôi nấu xong cơm rồi.

大卫找到工作了。
Dàwèi zhǎodào gōngzuò le.
David tìm được việc làm rồi.

Dạng phủ định của câu bổ ngữ thì thêm “没(有)méi (yǒu)” trước động từ, cuối câu không thể dùng “了le” .

Chủ ngữ + 没(有)+ động từ + bổ ngữ kết quả + tân ngữ

我没(有) 看见你的女朋友。
Wǒ méi (yǒu) kànjiàn nǐ de nǚpéngyou.
Tôi chưa nhìn thấy bạn gái của bạn.

我没听懂他的话。
Wǒ méi tīngdǒng tā de huà.
Tôi nghe không hiểu lời nói của anh ấy.

我没做完考试题。
Wǒ méi zuòwán kǎoshì tí.
Tôi chưa làm xong đề thi.

Ở dạng câu nghi vấn thì thêm “(了)没有?(le) méiyǒu?” vào cuối câu để tạo câu hỏi.

Cấu trúc: Chủ ngữ + động từ + bổ ngữ kết quả + tân ngữ + (了)没有?

你看见我的女朋友了没有?
Nǐ kànjiàn wǒ de nǚpéngyou le méiyǒu?
Bạn nhìn thấy bạn gái của tôi chưa?

你听懂他说的话没有?
Nǐ tīngdǒng tā shuō de huà méiyǒu?
Bạn nghe hiểu lời anh ấy nói chưa?

你(都)做完(考试题)了没有?
Nǐ (dōu) zuòwán (kǎoshì tí) le méiyǒu?
Bạn (đã) làm xong (đề thi) chưa?

2. Giới từ “从”

Giới từ “从” chỉ ra sự bắt đầu của một khoảng thời gian, khoảng cách, quá trình hoặc trình tự, thường được dùng chung với “到” tạo thành cụm“从……到” có nghĩa là từ…đến.

Cấu trúc:     从 A 到 B……

从北京到上海要坐几个小时的飞机?
Cóng Běijīng dào Shànghǎi yào zuò jǐ gè xiǎoshí de fēijī?
Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải phải ngồi máy bay mấy tiếng?

从老人到孩子都喜欢吃水果。
Cóng lǎorén dào háizi dōu xǐhuān chī shuǐguǒ.
Từ người già đến trẻ nhỏ đều thích ăn trái cây.

从下星期一开始(上班)。
Cóng xià xīngqīyī kāishǐ (shàngbān).
Từ thứ hai bắt đầu đi làm.

3. “第” biểu thị thứ tự

“第” thường đặt trước cụm số lượng từ để biểu thị thứ tự.

Cấu trúc: 第 + số từ + lượng từ + danh từ

第一本书。
Dì yī běn shū.
Quyển sách thứ nhất.

第二个工作。
Dì èr gè gōngzuò.
Công việc thứ hai.

第一次跳舞。
Dì yí cì tiàowǔ.
Lần đầu khiêu vũ.

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Cách ghép câu trong tiếng Trung chi tiết nhất
  • Câu chữ 有(yǒu)…có…biểu thị sự tồn tại
  • Động từ 1 + 着(zhe) + động từ 2… diễn tả 2 hành động cùng lúc
  • Cách dùng 哪怕[nǎpà]…也[yě]…Dù…cũng…
  • Động từ 1 + 了(le)…+就(jìu)+ Động từ 2… Xong/rồi…thì…..
  • Cách dùng 终于[zhōngyú] cuối cùng
  • Cách dùng 受[shòu]…bị, chịu, nhận


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme