“除了” là giới từ, thường dùng cùng với “以外”,cấu trúc “除了……以外” có thể để trước hoặc sau chủ ngữ, biểu thị ý không tính đến.
“除了……以外” có nghĩa là ngoài…ra, trừ…ra
1. Phía sau thường có “还,也” biểu thị ý bổ sung.
1. 我除了学汉语以外,还学中国历史。
Wǒ chúle xué Hànyǔ yǐwài, hái xué Zhōngguó lìshǐ.
Tôi ngoài học tiếng Trung ra còn học lịch sử Trung Quốc.
2. 除了西安以外,他还去过不少地方。
Chúle Xī’ān yǐwài, tā hái qùguò bù shǎo dìfāng.
Ngoài Tây An ra, anh ấy còn đi qua rất nhiều nơi.
3. 这件事除了小李,我也知道。
Zhè jiàn shì chúle Xiǎo Lǐ, wǒ yě zhīdào.
Chuyện này ngoài Tiểu Lý ra, tôi cũng biết.
4. 他住的地方真不错,除了离学校很近以外,也很安静。
Tā zhù de dìfāng zhēn búcuò, chúle lí xuéxiào hěn jìn yǐwài, yě hěn ānjìng.
Nơi anh ấy sống thật sự rất tốt, ngoài cách trường rất gần ra cũng rất yên tĩnh.
2. Nếu dùng cùng với “都” ở phía sau thì biểu thị ý loại trừ.
4. 除了汉语课以外,别的课我都不学。
Chúle Hànyǔ kè yǐwài, biéde kè wǒ dōu bù xué.
Ngoài môn tiếng Trung ra thì những môn khác tôi đều không học.
5. 他除了西安没去以外,别的大城市都去过了。
Tā chúle Xī’ān méi qù yǐwài, bié de dà chéngshì dōu qùguò le.
Ngoài Tây An anh ấy chưa đi còn những thành phố lớn khác đều từng đi qua rồi.
6. 除了小李不知道以外,别人都知道了。
Chúle Xiǎo Lǐ bù zhīdào yǐwài, biérén dōu zhīdào le.
Ngoài Tiểu Lý không biết còn người khác đều biết.
7. 这本书除了北京图书馆以外,别的地方都没有。
Zhè běn shū chúle Běijīng túshūguǎn yǐwài, biéde dìfāng dōu méiyǒu.
Cuốn sách này ngoài thư viện Bắc Kinh ra, nơi khác đều không có.
8. 我们班会日本的人很多,除了小王以外,别的人都能看懂日本文书。
Wǒmen bān huì Rìběn de rén hěn duō, chúle Xiǎo Wáng yǐwài, biéde rén dōu néng kàn dǒng Rìběn wénshū.
Người họp lớp tiếng Nhật của lớp chúng tôi rất đông, ngoài Tiểu Vương ra, người khác đều có thể đọc hiểu sách tiếng Nhật.
Cấu trúc “除了……以外” diễn đạt ý thêm vào hoặc loại trừ. Mẫu câu này có tác dụng làm nổi bật ý bạn muốn loại trừ một cái gì đó khác hẳn cái còn lại.
Bản quyền thuộc về: Nguphaphsk.com
Vui lòng không copy dưới mọi hình thức.