Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu

Cách dùng 偏偏[piānpiān] lại, cứ

Posted on November 15, 2021November 16, 2021 by Tiểu Hồ Lô

偏偏 phó từ
1. Lại cứ (cố ý làm trái quy định hoặc cố ý đối đầu)
(1) 你们不让我说,可我偏偏要说。
Nǐmen bú ràng wǒ shuō, kě wǒ piānpiān yào shuō.
Cách anh không muốn tôi nói nhưng tôi cứ nói.

(2) 叫他不要去,可他偏偏要去。
Jiào tā búyào qù, kě tā piānpiān yào qù.
Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.

2. Mà lại, lại ( sự thật và hy vọng trái ngược)
(1) 现在需要他帮点忙,可他偏偏不在这儿。
Xiànzài xūyào tā bāng diǎn máng, kě tā piānpiān bú zài zhèr.
Bây giờ cần anh ấy giúp đỡ thì anh ấy lại không có ở đây.

(2) 我们正准备去春游,可填偏偏下起雨来了。
Wǒmen zhèng zhǔnbèi qù chūnyóu, kě tián piānpiān xià qǐ yǔ lái le.
Chúng tôi đang chuẩn bị đi du xuân mà trời thì cứ mưa.

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2
  • Đáp án Giáo trình Nghe Hán ngữ 1|Hanyu tingli jiaocheng 1 answer
  • Cách dùng câu chữ 比 để so sánh hơn

Xem thêm

  • Đại từ nghi vấn trong tiếng Trung
  • Cách dùng 果然 [guǒrán] Quả nhiên, đúng là
  • Bổ ngữ kết quả trong tiếng Trung
  • Động từ 1 + 了(le)…+就(jìu)+ Động từ 2… Xong/rồi…thì…..
  • Bổ ngữ kết quả 好
  • Cách dùng 受[shòu]…bị, chịu, nhận
  • Cấu trúc 又(yòu)…又(yòu)…vừa…vừa…


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2023 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme