偏偏 phó từ
1. Lại cứ (cố ý làm trái quy định hoặc cố ý đối đầu)
(1) 你们不让我说,可我偏偏要说。
Nǐmen bú ràng wǒ shuō, kě wǒ piānpiān yào shuō.
Cách anh không muốn tôi nói nhưng tôi cứ nói.
(2) 叫他不要去,可他偏偏要去。
Jiào tā búyào qù, kě tā piānpiān yào qù.
Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.
2. Mà lại, lại ( sự thật và hy vọng trái ngược)
(1) 现在需要他帮点忙,可他偏偏不在这儿。
Xiànzài xūyào tā bāng diǎn máng, kě tā piānpiān bú zài zhèr.
Bây giờ cần anh ấy giúp đỡ thì anh ấy lại không có ở đây.
(2) 我们正准备去春游,可填偏偏下起雨来了。
Wǒmen zhèng zhǔnbèi qù chūnyóu, kě tián piānpiān xià qǐ yǔ lái le.
Chúng tôi đang chuẩn bị đi du xuân mà trời thì cứ mưa.