Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu
le-chi-su-thay-doi

了(le) chỉ sự thay đổi… rồi(nữa)

Posted on August 4, 2019April 14, 2020 by Tiểu Hồ Lô

Trợ từ ngữ khí 了le được dùng ở cuối câu trần thuật để chỉ sự thay đổi trong một tình huống hoặc sự xuất hiện của một tình huống mới. Như câu 我现在没钱了Wǒ xiànzài méi qián le( bây giờ tôi hết tiền rồi) diễn tả sự thay đổi là trước kia tôi có tiền, nhưng hiện giờ thì tôi không có tiền nữa, tức là bây giờ tôi hết tiền rồi.

luyen-nghe-hsk-1-2-3-4

Cấu trúc khẳng định: Chủ ngữ + động từ/ tính từ + 了(le)

Ví dụ
我弟弟找到新工作了。
Wǒ dìdi zhǎodào xīn gōngzuò le.
Em trai tôi tìm thấy công việc mới rồi.
(Thay đổi từ tìm chưa được việc làm sang tìm được việc làm mới)

我前几天有点儿发烧,现在好多了。
Wǒ qián jǐ tiān yǒudiǎnr fāshāo, xiànzài hǎo duō le.
Mấy ngày trước tôi bị, bây giờ đỡ nhiều rồi.
(Thay đổi từ sốt sang bớt sốt)

我现在喜欢夏天了。
Wǒ xiànzài xǐhuān xiàtiān le.
Bây giờ tôi thích mùa hè rồi.
( Trước khia không thích mùa hè giờ thì thay đổi thành thích rồi)

Cấu trúc phủ định: Chủ ngữ + 不(bù)+ động từ/ tính từ + 了(le)

不…了: Không….nữa

我不去看电影了。
Wǒ bú qù kàn diànyǐng le.
Tôi không đi xem phim nữa.
( Đổi ý không đi xem phim nữa)

上个月很冷,现在天气不那么冷了。
Shàng gè yuè hěn lěng, xiànzài tiānqì bù nàme lěng le.
Tháng trước rất lạnh, bây giờ thời tiết không lạnh như thế nữa.
( Thời tiết thay đổi từ lạnh sang hết lạnh)

这条裙子是去年买的,今年就不能穿了。
Zhè tiáo qúnzi shì qùnián mǎi de, jīnnián jiù bù néng chuān le.
Chiếc váy này mua hồi năm ngoái, năm nay thì không thể mặc nữa rồi.
(Chiếc váy mua năm ngoái thay đổi cũ đi giờ không thể mặc)

“了” sau danh từ, số lượng từ biểu thị sự thay đổi, có lúc có thể đặt ở trong câu.

一个小时了,他还没有回来。
Yígè xiǎoshí le, tā hái méiyǒu huílái.
1 tiếng đồng hồ rồi, anh ấy vẫn chưa trở về.

“没…了” dùng để biểu thị tình hình mới xuất hiện.

我们没(有)时间了。
Wǒmen méi(yǒu) shíjiān le.
Chúng tôi hết thời gian rồi/ Chúng tôi không có thời gian nữa.

“别…了” biểu thị yêu cầu phải thay đổi.

你买了不少了,别买了。
Nǐ mǎi le bù shǎo le, bié mǎi le.
Bạn đã mua không ít rồi, đừng mua nữa.

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • 一……也(都)+不(没) một…cũng không…
  • Cách dùng 偏偏[piānpiān] lại, cứ
  • 在/正在/正“đang” diễn tả động tác đang tiến hành
  • Cấu trúc 又(yòu)…又(yòu)…vừa…vừa…
  • Cách dùng 一下子[yíxiàzi] Bỗng nhiên, lập tức
  • Cách dùng 根本[gēnběn] căn bản, hoàn toàn
  • Cấu trúc 都…了(dōu…le) đã…rồi


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme