Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu
cach-dung-wulun-bat-luan-bat-ke

Cách dùng 无论wúlùn có nghĩa bất luận

Posted on April 10, 2020November 15, 2021 by Tiểu Hồ Lô

Liên từ “无论” biểu thị rằng trong bất cứ điều kiện nào thì kết luận và kết quả đều như nhau, phía sau thường dùng phối hợp với “都” hoặc “也” .

“无论” có nghĩa là bất luận, bất kể.

1*. Sau “无论” có các đại từ nghi vấn bất định như “什么、怎么、多 么、哪、谁” v.v…Ví dụ:

luyen-nghe-hsk-1-2-3-4

(1). 无论学习什么专业,都要靠自己努力。
Wúlùn xuéxí shénme zhuānyè, dōu yào kào zìjǐ nǔlì.
Bất luận học ngành gì, cũng đều phải dựa vào nỗ lực của bản thân.

(2). 无论天多么冷,他也坚持早起跑步。
Wúlùn tiān duōme lěng, tā yě jiānchí zǎoqǐ pǎobù.
Bất kể thời tiết lạnh mấy, anh ấy cũng kiên trì dậy sớm chạy bộ.

(3). 我们无论遇到什么困难,都不要怕。
Wǒmen wúlùn yùdào shénme kùnnán, dōu bú yào pà.
Bất kể chúng ta gặp phải khó khăn gì cũng đều không được sợ.

(4). 无论哪个人都有他自己的性格和特点。
Wúlùn nǎ ge rén dōu yǒu tā zìjǐ de xìnggé hé tèdiǎn.
Bất kể người nào cũng có đặc điểm và tính cách riêng của mình.

2. Sau “无论’’ có thành phần đẳng lập biểu thị sự lựa chọn. Ví dụ:

(5). 无论在城市还是在农村,人民生活水平都提高了。
Wúlùn zài chéngshì háishì zài nóngcūn, rénmín shēnghuó shuǐpíng dōu tígāo le.
Bất luận ở thành phố hay ở nông thôn, mức sống của nhân dân cũng đã được cải thiện rồi.

(6). 别人提的意见无论正确(还是)不正确,我们都应该好 好考虑一下。
Biérén tí de yìjiàn wúlùn zhèngquè (háishì) bú zhèngquè, wǒmen dōu yīnggāi hǎohao kǎolǜ yíxià.
Ý kiến của người khác đưa ra bất luận chính xác hay không chính xác, chúng tôi đều nên xem xét thật kỹ.

(7). 这种衣服无论男女都可以穿吧?
Zhè zhǒng yīfu wúlùn nán nǚ dōu kěyǐ chuān ba?
Kiểu quần áo này bất kể nam nữ đều có thể mặc chứ?

(8). 无论春夏秋冬,那里的天气都很好。
Wúlùn chūn xià qiū dōng, nàlǐ de tiānqì dōu hěn hǎo.
Bất luận xuân hạ thu đông, thời tiết ở đó đều rất đẹp.

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2
  • Đáp án Giáo trình Nghe Hán ngữ 1|Hanyu tingli jiaocheng 1 answer
  • Cách dùng câu chữ 比 để so sánh hơn

Xem thêm

  • Cách dùng 不如bùrú so sánh “không bằng”
  • 一……也(都)+不(没) một…cũng không…
  • Cách dùng 根本[gēnběn] căn bản, hoàn toàn
  • Cấu trúc 都…了(dōu…le) đã…rồi
  • 在/正在/正“đang” diễn tả động tác đang tiến hành
  • Bổ ngữ kết quả trong tiếng Trung
  • Cách dùng 而[ér]…nhưng mà, còn


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2023 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme