Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu
cach-dung-cau-chu-you-chi-su-ton-tai

Câu chữ 有(yǒu)…có…biểu thị sự tồn tại

Posted on July 19, 2019April 14, 2020 by Tiểu Hồ Lô

Động từ 有 có thể sử dụng trong câu biểu thị sự tồn tại, biểu thị ở địa điểm hoặc vị trí nào đó tồn tại một cái gì đó. Dạng câu này chính là câu chữ 有(yǒu)…có…biểu thị sự tồn tại.

luyen-nghe-hsk-1-2-3-4

Cấu trúc:       Địa điểm +有(yǒu) + Tân ngữ

Ví dụ
桌子下面有一只小狗。
Zhuōzi xiàmiàn yǒu yī zhī xiǎo gǒu.
Dưới bàn có một con cho nhỏ.

学校里有一个商店。
Xuéxiào lǐ yǒu yí gè shāngdiàn.
Trong trường học có một cửa hàng.

桌子上有一个电脑和一本书。
Zhuōzi shàng yǒu yígè diànnǎo hé yī běn shū.
Trên bàn có một cái máy vi tính và một quyển sách.

Hình thức phủ định của câu chữ 有(yǒu) có dạng 没有(méi yǒu) , trước tân ngữ trong câu chữ 有(yǒu) không thể mang định ngữ có số lượng.

Ví dụ
桌子下面没有小狗。
Zhuōzi xiàmiàn méiyǒu xiǎo gǒu.
Dưới bàn không có con chó nhỏ.

学校里没有商店。
Xuéxiào lǐ yǒu shāngdiàn.
Trong trường học không có cửa hàng.

桌子上没有电脑和书。
Zhuōzi shàng méi yǒu diànnǎo hé shū.
Trên bàn không có máy vi tính và sách.

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Bổ ngữ kết quả trong tiếng Trung
  • Câu tồn hiện với 着(zhe)
  • Câu liên động trong tiếng Trung
  • Cách dùng 受[shòu]…bị, chịu, nhận
  • Cách dùng 每 và 各 trong tiếng Trung
  • Cấu trúc 又(yòu)…又(yòu)…vừa…vừa…
  • Cách dùng 果然 [guǒrán] Quả nhiên, đúng là


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme