“终于zhōngyú ” là phó từ, biểu thị ý trải qua sự cố gắng hoặc chờ đợi trong thời gian tương đối dài, cuối cùng đã đạt được một kết quả nào đó. Kết quả này phần nhiều là mong đạt được, hy vọng có được, có ý chúc mừng. “终于” không dùng trong câu phủ định, có nghĩa là cuối cùng, rốt cuộc.
(1) 我很早就希望能有机会来中国学习汉语,现在这个愿望终于 实现了,心里有说不出的高兴。
Wǒ hěn zǎo jiù xīwàng néng yǒu jīhuì lái Zhōngguó xuéxí Hànyǔ, xiànzài zhège yuànwàng zhōngyú shíxiànle, xīn lǐ yǒu shuō bu chū de gāoxìng.
Từ lâu tôi đã hy vọng có cơ hội đến Trung Quốc học tiếng Hoa, bây giờ mong ước này cuối cùng cũng được thực hiện rồi, trong lòng vui không thể nói ra.
(2) 经过努力,他终于考上了大学。
Jīngguò nǔlì, tā zhōngyú kǎo shàng le dàxué.
Trải qua cố gắng, anh ấy cuối cùng cũng đậu đại học.
(3) 我很早就想看看长城,今天我终于看到了。
Wǒ hěn zǎo jiù xiǎng kànkan Chángchéng, jīntiān wǒ zhōngyú kàn dào le.
Từ rất lâu tôi đã muốn xem thử Trường Thành, hôm nay cuối cùng tôi đã nhìn thấy rồi.
(4) 她当翻译的愿望终于实现了。
Tā dāng fānyì de yuànwàng zhōngyú shíxiàn le.
Ước muốn làm phiên dịch của cô ấy cuối cùng cũng được thực hiện rồi.
(5) 我等了很久,他终于来了。
Wǒ děng le hěn jiǔ, tā zhōngyú lái le.
Tôi đã đợi rất lâu, cuối cùng anh ấy cũng tới rồi.
(6) 经过努力,问题终于解决了。
Jīngguò nǔlì, wèntí zhōngyú jiějué le.
Trải qua nỗ lực, vấn đề cuối cùng cũng được giải quyết rồi.
(7) 经过仔细研究,鲁班终于发明了锯。
Jīngguò zǐxì yánjiū, lǔbān zhōngyú fāmíng le jù.
Trải qua nghiên cứu kỹ lưỡng, cuối cùng Lỗ Ban đã phát minh ra cưa.
(8) 我们鼓起勇气,继续用力向上爬,终于爬到了最高的地方。
Wǒmen gǔ qǐ yǒngqì, jìxù yònglì xiàngshàng pá, zhōngyú pá dào le zuìgāo de dìfāng.
Chúng tôi lấy dũng khí, tiếp tục dùng sức leo lên, cuối cùng đã leo đến nơi cao nhất.
(9) 他们在谈了 10年的恋爱以后终于结婚了。
Tāmen zài tán le 10 nián de liàn’ài yǐhòu zhōngyú jiéhūn le.
Sau 10 năm yêu nhau, cuối cùng họ cũng đã kết hôn.
(10) 看了半天以后,她终于决定买她看到的第一双鞋,可是那双鞋已经被别人买 走了。
Kàn le bàntiān yǐhòu, tā zhōngyú juédìng mǎi tā kàn dào de dì yī shuāng xié, kěshì nà shuāng xié yǐjīng bèi biérén mǎi zǒu le.
Sau khi xem cả buổi, cuối cùng cô ấy đã quyết định mua đôi giày đầu tiên mà cô ấy nhìn thấy, nhưng đôi giày đó đã bị người khác mua.
(11) 复习了 5年,我的朋友终于考上了研究生。
Fùxíle 5 nián, wǒ de péngyou zhōngyú kǎo shàng le yánjiūshēng.
Sau 5 năm ôn tập, cuối cùng bạn tôi cũng đậu nghiên cứu sinh.
(12) 虽然遇到了不少问题,但是我们终于成功了。
Suīrán yù dào le bù shǎo wèntí, dànshì wǒmen zhōngyú chénggōng le.
Mặc dù gặp phải nhiều vấn đề, nhưng cuối cùng chúng tôi cũng đã thành công.
(13) 他连续工作了一个多月,终于按时完成了任务。
Tā liánxù gōngzuò le yígè duō yuè, zhōngyú ànshí wánchéng le rènwù.
Anh ấy làm việc liên tục hơn tháng trời, cuối cùng cũng hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
(14) 妈妈终于找到了丢失一年的孩子。
Māma zhōngyú zhǎodào le diūshī yì nián de háizi.
Cuối cùng người mẹ đã tìm lại được đứa con thất lạc cả năm trời.
终于 zhongyu được sử dụng khá nhiều trong văn viết, nó thể hiện cho sự vui mừng khi đạt được nguyện vọng nào đó đã mong ước từ lâu.