(形)Tính từ
1. Dùng trước danh từ, biểu thị “đang tốt lành, bình thường”.
好好儿的一条裤子,你怎么弄得这么脏?
Hǎohǎor de yí tiáo kùzi, nǐ zěnme nòng de zhème zāng?
Một cái quần đang còn tốt thế này, sao con lại làm dơ như vậy.
2. (Phó từ) Có thể dùng trước động từ, biểu thị “hết lòng, hết sức”.
(1) 这件事你得好好儿想想。
Zhè jiàn shì nǐ děi hǎohāor xiǎngxiǎng.
Chuyện này mọi người phải nghĩ cho thấu đáo.
(2) 这个孩子这么淘气,真该好好儿管管。
Zhège háizi zhème táoqì, zhēn gāi hǎohāor guǎnguǎn.
Thằng bé nghịch ngợm như vậy, phải thật cố gắng quản nó.