Sử dụng 以前yǐqián để nói đến sự việc trong quá khứ hoặc được đề cập đến trước một thời điểm cụ thể. Dùng 以前 với nghĩa trước, trước khi, trước đây.
Cách dùng 受[shòu]…bị, chịu, nhận
受 shòu có cách dùng với nhiều ý nghĩa như chịu, bị, được, gặp phải, tiếp nhận. Dĩ nhiên 受 shòu nó có cách sử dụng khác nhau tùy theo ngữ nghĩa vui hay xấu.
Cách dùng 除了[chúle]…以外[yǐwài] Ngoài…ra
Cách dùng cấu trúc câu 除了chúle…以外 yǐwài biểu thị ý nghĩa ngoài ra, được dùng với 2 dạng cấu trúc có 还, 也 bổ sung ý và 都 loại trừ, có nghĩa là ngoài…ra, trừ…ra
Cách dùng 够gòu “đủ”
Cách sử dụng 够 gòu với ý nghĩa đủ. 够 là tính từ dùng làm vị ngữ, có thể đứng trước và sau động từ cũng có nghĩa là đủ.
Cách dùng 不如bùrú so sánh “không bằng”
Sử dụng 不如 bùrú có nghĩa không như, không bằng dùng để biểu thị so sánh trong câu, ngoài ra buru còn có nghĩa chi bằng, chẳng thà,v.v…
Cách dùng 无论wúlùn có nghĩa bất luận
Cách sử dụng liên từ 无论 wúlùn với nghĩa dùng là bất kể, bất luận để đưa ra kết quả như nhau dù trong hoàn cảnh ra sao, như thế nào đi chăng nữa.
在/正在/正“đang” diễn tả động tác đang tiến hành
Cách sử dụng 在, 正在, 正 zài zhèng zhèngzài có nghĩa là đang với ý biểu thị sự tiến hành của động tác, sự tiếp diễn của hành động.
Bổ ngữ kết quả trong tiếng Trung
Bổ ngữ kết quả trong tiếng Trung là bổ ngữ nói rõ kết quả của động từ vị ngữ do động từ và hình dung từ kết hợp tạo thành.
Câu liên động trong tiếng Trung
Câu liên động biểu đạt mục đích và phương thức của hành vi động tác, là câu mà thành phần vị ngữ do hai động từ hoặc hai kết cấu động từ kết hợp tạo thành.
多[duō] hơn…biểu đạt số lượng hơn
Thêm 多trước hoặc sau lượng từ với ý nghĩa là hơn…Khi 多 dùng trước lượng từ và khi dùng sau lượng từ.

