Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu

Cách dùng 以前[yǐqián] trước, trước đây

Posted on April 14, 2020November 15, 2021 by Tiểu Hồ Lô

Sử dụng 以前yǐqián để nói đến sự việc trong quá khứ hoặc được đề cập đến trước một thời điểm cụ thể. Dùng 以前 với nghĩa trước, trước khi, trước đây.

Cách dùng 受[shòu]…bị, chịu, nhận

Posted on April 13, 2020November 15, 2021 by Tiểu Hồ Lô

受 shòu có cách dùng với nhiều ý nghĩa như chịu, bị, được, gặp phải, tiếp nhận. Dĩ nhiên 受 shòu nó có cách sử dụng khác nhau tùy theo ngữ nghĩa vui hay xấu.

Cách dùng 除了[chúle]…以外[yǐwài] Ngoài…ra

Posted on April 12, 2020November 15, 2021 by Tiểu Hồ Lô

Cách dùng cấu trúc câu 除了chúle…以外 yǐwài biểu thị ý nghĩa ngoài ra, được dùng với 2 dạng cấu trúc có 还, 也 bổ sung ý và 都 loại trừ, có nghĩa là ngoài…ra, trừ…ra

Cách dùng 够gòu “đủ”

Posted on April 11, 2020November 15, 2021 by Tiểu Hồ Lô

Cách sử dụng 够 gòu với ý nghĩa đủ. 够 là tính từ dùng làm vị ngữ, có thể đứng trước và sau động từ cũng có nghĩa là đủ.

Cách dùng 不如bùrú so sánh “không bằng”

Posted on April 11, 2020November 15, 2021 by Tiểu Hồ Lô

Sử dụng 不如 bùrú có nghĩa không như, không bằng dùng để biểu thị so sánh trong câu, ngoài ra buru còn có nghĩa chi bằng, chẳng thà,v.v…

Cách dùng 无论wúlùn có nghĩa bất luận

Posted on April 10, 2020November 15, 2021 by Tiểu Hồ Lô

Cách sử dụng liên từ 无论 wúlùn với nghĩa dùng là bất kể, bất luận để đưa ra kết quả như nhau dù trong hoàn cảnh ra sao, như thế nào đi chăng nữa.

在/正在/正“đang” diễn tả động tác đang tiến hành

Posted on April 10, 2020April 19, 2020 by Tiểu Hồ Lô

Cách sử dụng 在, 正在, 正 zài zhèng zhèngzài có nghĩa là đang với ý biểu thị sự tiến hành của động tác, sự tiếp diễn của hành động.

Bổ ngữ kết quả trong tiếng Trung

Posted on April 5, 2020October 22, 2021 by Tiểu Hồ Lô

Bổ ngữ kết quả trong tiếng Trung là bổ ngữ nói rõ kết quả của động từ vị ngữ do động từ và hình dung từ kết hợp tạo thành.

Câu liên động trong tiếng Trung

Posted on April 4, 2020April 19, 2020 by Tiểu Hồ Lô

Câu liên động biểu đạt mục đích và phương thức của hành vi động tác, là câu mà thành phần vị ngữ do hai động từ hoặc hai kết cấu động từ kết hợp tạo thành.

多[duō] hơn…biểu đạt số lượng hơn

Posted on April 3, 2020May 2, 2020 by Tiểu Hồ Lô

Thêm 多trước hoặc sau lượng từ với ý nghĩa là hơn…Khi 多 dùng trước lượng từ và khi dùng sau lượng từ.

Posts navigation

Previous 1 … 4 5 6 … 8 Next




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Phân biệt 还是(háishì) hay là và 或者(huòzhě)hoặc
  • Đại từ nghi vấn trong tiếng Trung
  • Cách dùng 每 và 各 trong tiếng Trung
  • Động từ 1 + 着(zhe) + động từ 2… diễn tả 2 hành động cùng lúc
  • Câu tồn hiện với 着(zhe)
  • Cách dùng 如果[rúguǒ]…就[jiù]…Nếu…thì…
  • Câu liên động trong tiếng Trung


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme