Bài tập 31
Câu 1: Chọn động từ thích hợp để tạo thành cấu trúc động từ – tân ngữ rồi đặt câu
(1) 名胜古迹
A. 游览
B. 旅行
放假他们想去北京游览名胜古迹。
(2)风景
A. 参观
B. 看
他站在窗户旁边看风景。
(3)手续
A. 做
B.办
来中国学习需要办很多手续。
(4) 能力
A. 提高
B. 练好
看中文电影提高了我汉语听的能力。
(5) 电影
A. 演
B. 开
电影演了半个小时了。
(6) 自行车
A. 坐
B. 骑
我家离学校很近,骑自行车来学校又快又方便。
Câu 2: Dùng động từ và bổ ngữ xu hướng hoàn thành câu
(1)注意,前边开来 一辆汽车。(开)
(2)楼下有人找你,你快下去吧。(下)
(3) 下课了,我们的老师,走出教室去了。(走)
(4)山上的风景很好,你们快爬上来 吧。(爬)
Câu 3: Dựa theo câu thí dụ, đổi các câu sau đây thành câu hỏi
例:昨天我们跳舞跳了两个小时。→ 昨天你们跳舞跳了多长时间?
(1)我来北京的时候,坐飞机坐了十二个小时。
→你来北京的时候,坐飞机坐了多长时间?
(2)昨天我爬山爬了三个小时。
→ 昨天你爬山爬了多长时间?
(3) 今天早上我吃饭吃了一刻钟。
→ 今天早上你吃饭吃了多长时间?
(4)从这儿到北海,骑车要骑一个多小时。
→ 从这儿到北海,骑车要骑多长时间?
(5)昨天我们划船划了两个小时。
→ 昨天你们划船划了多长时间?


bài 36 ,37 đi ạ
OK bạn ^^
Cám ơn 老师。 sẽ tốt hơn nếu có giải các phần 复习