Đáp án Bài tập 11
1. 用汉语读出下列钱数
Dùng tiếng Trung Quốc để đọc các số tiền sau đây
6.54 元(六块五毛四)
10.05 元(十块零五分)
2.30 元(两块三)
8.20 元(八块二)
42.52 元(四十二块五毛二)
1.32 元(一块三毛二)
9.06 元(九块零六分)
57.04 元(五十七块零四分)
100 元(一百块)
142.92 元(一百四十二块九毛二)
2. 用动词的重叠式造句 Dùng hình thức lặp lai của động từ để đăt câu.
例: 问 → 问问老师, 明天上课吗?
介绍 → 你介绍介绍王老师,好吗?
看 → 看看现在几点。
听 → 今天晚上听听音乐,好吗?
学习 → 早上听听录音,学习学习汉语。
休息 → 太累了,休息休息。
玩儿 → 我们去公园玩儿玩儿吧。
3. 为所给的词选择适当的位置 Đặt các từ cho sẵn vào vị trí thích hợp trong câu.
(1) 我姐姐不去书店 了。
(2) 他明天不来上课 了。
(3) 您还要 别的 吗?
(4) 这是两斤 半, 还买 别的 吗?
4. 完成对话 Hoàn thành đối thoại
(1)
A:一瓶可乐多少钱 ?
B:一瓶可乐三块五毛钱。
(2)
A: 您买什么?
B: 我买橘子。
A: 您要多少?
B: 我要三斤。 一斤橘子多少钱?
A: 两块五。 还要别的吗?
B: 不要了,谢谢。


bài 36 ,37 đi ạ
OK bạn ^^
Cám ơn 老师。 sẽ tốt hơn nếu có giải các phần 复习