Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu
dap-an-301-cau-dam-thoai-tieng-hoa

Đáp án bài tập 301 câu đàm thoại tiếng hoa full

Posted on March 30, 2020October 13, 2021 by Tiểu Hồ Lô

Đáp án bài tập 29

Bài 1
打排球
坐飞机
出事故
送礼物
回答问题
喝酒
开汽车
打电话
打网球
记生词
做饭
唱歌

他喜欢打排球
她是坐飞机 来北京的
开快车容易出事故
喝酒对身体不好
他给朋友打电话
我妈妈做饭 做得很好
晚上我们一起去小王家唱歌吧

Bài 2: Đổi các câu dùng“比” dưới đây thành câu phủ định dùng “没有“

(1) 他滑冰比我滑得好。
→我滑冰没有他滑得好。

(2) 王兰爬山比张老师爬得快。
→ 张老师爬山没有工兰爬得快。

(3) 他的手机比我的好。
→ 我的手机没有他的好。

(4) 这张照片比那张漂亮。
→那张照片没有这张漂亮。

Bài 3: Điền các từ ngữ cho sẵn vào vị trí thích hợp trong các câu sau

(1)我累极了,A想B休息C一会儿。
(2)他A在北京B住了D十年了。
(3)他的宿舍离教室很近,A走B一刻钟就到了C。
(4)他A迟到B了C十分钟。

Bài 4: Hoàn thành đối thoại

(1)A: 你喜欢什么?
B: 我喜欢打篮球。你呢?
A: 我不喜欢打篮球。
B: 那你喜欢什么?
A: 我喜欢爬山。

(2) A: 你喜欢不喜欢喝酒/    你喜欢喝酒吗?
B: 我不喜欢喝酒。
A: 为什么呢? 少喝一点儿没关系。
B: 我开车,喝酒不安全。

(3) A:你喜欢吃什么饭菜?喜欢不喜欢做饭?
B: 我喜欢中国菜/ 越南菜,我很喜欢做饭。

(4) A:休息的时候你喜欢作什么?
B: 休息的时候我喜欢听音乐或者看电视。

(5) A: 你喜欢喝什么?为什么?
B: 我喜欢喝咖啡,因为咖啡很好喝
/ 我喜欢喝果汁,因为果汁对身体有好处。

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

3 thoughts on “Đáp án bài tập 301 câu đàm thoại tiếng hoa full”

  1. quyên says:
    June 26, 2020 at 10:53 am

    bài 36 ,37 đi ạ

    Reply
    1. Tiểu Hồ Lô says:
      June 30, 2020 at 7:11 am

      OK bạn ^^

      Reply
  2. 结 says:
    August 22, 2021 at 7:47 pm

    Cám ơn 老师。 sẽ tốt hơn nếu có giải các phần 复习

    Reply

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Cách dùng 够gòu “đủ”
  • Cách dùng 根本[gēnběn] căn bản, hoàn toàn
  • Cách dùng 哪怕[nǎpà]…也[yě]…Dù…cũng…
  • Cách dùng 除了[chúle]…以外[yǐwài] Ngoài…ra
  • Cách dùng 一下子[yíxiàzi] Bỗng nhiên, lập tức
  • Phân biệt cách dùng 二[èr] và 两[liǎng]
  • Cách dùng 以前[yǐqián] trước, trước đây


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme