Xem giải bài tập 10
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
1.戴 2.中心 3.开 4.东西
5.气氛 6.挂 7.摆 8.笑
4. Dùng “động từ + 着” điền vào chỗ trống
1.坐着,喝着,谈着
2.站着
3.B.做着
4.等着
5.B.走着
6.贴着
7.印着
8.提着
5. Dùng “了”, “着”, “过” điền vào chỗ trống
1.了 2.过,过 3.着 4.过,过
5.了 6.过 7.了 8.着
6. Sửa câu sai
1.他吃了饭就躺在床上。
2.我一进他的房间就看见了挂在墙上的画。
3.他已经病了一个多星期了。
4.他们在房间里坐着谈话呢。/我们正在谈话呢。
5.中国的商店星期日也不关门,非常好。
6.她穿着一件红大衣。
7. Điền từ vào chỗ trống
1.给 2.过 3.一 4.着 5.地
6.了 7.来 8.着 9.着 10.着



Bài 5 phân (3) cần xem lại. Sửa có vẻ ngược.
Bài 5 phân (3) cần xem lại. Sửa có vẻ ngược.
Bài tập 5 phân (3) của bài 1 cần xem lại. Sửa có vẻ ngược.
Dòng 3, bài tập số 五,bài 七
Phải sữa thành 停在 sẽ chuẩn nghĩa hơn, mặc dù 放在 không sai
Bài tập 7 đâu ad
Có bài tập 7 mà bạn
không có ad ơi
Vẫn chưa full đáp án
ò
bài 4 cứ sai sai sao ấy nhỉ
Bài 6 câu 8 bị ngược
Không nên có từ 不
Bài 5 quyển 3 ,bài số 3 câu 3 ,sao lại là 喝中药 nhỉ, bên TQ nó dùng 吃 mà nhi.