Đáp án bài 8
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
1.照 2.多 3.放 4.摔 5.差点儿
6.就 7.造成 8.赶快 9.很 10. 一样
4. Điền bổ ngữ kết quả
1.干净 2.完 3.到 4.好
5.懂 6.破 7.来 8.清楚
5. Sửa câu sai
1. 照相机我不小心摔坏了。
2. 今天的作业我己经做完了。
3. 上完课我就去商店买衣服。/下了课我就去商店买衣服。
4. 我的自行车朋友借去了。/我的自行车让朋友借去了。
5. 黑板上的字你看清楚了吗? /你看见黑板上的字了吗?
6. 那本书找了很长时间也没找到。
6. Điền từ tổng hợp
1.了 2.给 3.往 4.了 5.跟
6.了 7.跟(向)8.到 9.好
Bài 5 phân (3) cần xem lại. Sửa có vẻ ngược.
Bài 5 phân (3) cần xem lại. Sửa có vẻ ngược.
Bài tập 5 phân (3) của bài 1 cần xem lại. Sửa có vẻ ngược.
Dòng 3, bài tập số 五,bài 七
Phải sữa thành 停在 sẽ chuẩn nghĩa hơn, mặc dù 放在 không sai
Bài tập 7 đâu ad
Có bài tập 7 mà bạn
không có ad ơi
Vẫn chưa full đáp án
ò
bài 4 cứ sai sai sao ấy nhỉ
Bài 6 câu 8 bị ngược
Không nên có từ 不
Bài 5 quyển 3 ,bài số 3 câu 3 ,sao lại là 喝中药 nhỉ, bên TQ nó dùng 吃 mà nhi.