Xem giải bài tập 9
3. Điền từ vào chỗ trống
1.兴奋 2.回 3.除了 4.于是 5.根据
6.学期 7.只好 8.各 9.哭笑不得
4. Chọn các cụm từ dưới đây điền vào chỗ trống
A.
1.从书店 2.从图书馆 3.从书包里
4.从书架上 5.从朋友那儿 6.从香港
7.从国外 8.从外边 9.从楼下 10.从中国
B.
1.拿出来 2.取出来 3.取回来
4.买回来 5.送上来 6.找出来
7.提起来 8.捡起来 9.拿起来 10.拿下来
5. Điền bổ ngữ xu hướng thích hợp vào chỗ trống
1.上来 2.下去/下来 3.下去 4.下来
5.过来,过去 6.上去 7.出来,出来,回去
8.下,去,过去,进,里,过去
6. Chỉ ra vị trí của người nói
1.这边 2.楼上/上边 3.屋里/里边 4.下边
5.下边 6.家里 7.山下 8.家里
7. Nói theo nội dung tranh
他爬上山去。 他跳进水里去。
他走进银行里来。 他走进屋里来。
他从邮局里走出来。 她把箱子提上来。
他跑过桥来。 火车开过桥去。
8. Sửa câu sai
1.上课十分钟了他才走进教室。/上课十分钟了他才进教室。
2. 我看见她走出图书馆去了。
3. 孩子看见我,就向我跑过来。
4. 他从箱子里拿出来一些影碟。
5. 我们的飞机马上就要起飞了。/飞机马上就要起飞了。
6. 妈妈病好了以后,我就送她回上海了。 .
9. Điền từ vào chỗ trống
1.来/去 2.出来 3.极 4.下来



Bài 5 phân (3) cần xem lại. Sửa có vẻ ngược.
Bài 5 phân (3) cần xem lại. Sửa có vẻ ngược.
Bài tập 5 phân (3) của bài 1 cần xem lại. Sửa có vẻ ngược.
Dòng 3, bài tập số 五,bài 七
Phải sữa thành 停在 sẽ chuẩn nghĩa hơn, mặc dù 放在 không sai
Bài tập 7 đâu ad
Có bài tập 7 mà bạn
không có ad ơi
Vẫn chưa full đáp án
ò
bài 4 cứ sai sai sao ấy nhỉ
Bài 6 câu 8 bị ngược
Không nên có từ 不
Bài 5 quyển 3 ,bài số 3 câu 3 ,sao lại là 喝中药 nhỉ, bên TQ nó dùng 吃 mà nhi.