Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu
cau-truc-yi-ye-dou-bu-mei

一……也(都)+不(没) một…cũng không…

Posted on July 13, 2019April 12, 2020 by Tiểu Hồ Lô

Sử dụng cấu trúc 一……也(都)+不(没) biểu thị sự phủ định hoàn toàn, ngữ khí kiên quyết.

luyen-nghe-hsk-1-2-3-4

Cấu trúc 一……也(都)+不(没)

Cấu trúc có dạng: 一 + lượng từ + danh từ + 也/都 + 不/没 + động từ 

có nghĩa: một…..cũng không…

Ví dụ:
(1)我一个苹果也不想吃。
Wǒ yígè píngguǒ yě bùxiǎng chī.
Tôi chẳng muốn ăn một quả táo nào.

昨天他一件衣服都没买。
Zuótiān tā yī jiàn yīfu dōu méi mǎi.
Hôm qua anh ấy chẳng mua bộ đồ nào.

小丽一杯茶也没喝。
Xiǎo Lì yībēi chá yě méi hē.
Tiểu Lệ chẳng uống ly trà nào.

手机,电脑,地图,一个也不能少。
Shǒujī, diànnǎo, dìtú, yígè yě bù néng shǎo.
Di động, máy vi tính, bản đồ không thể thiếu cái nào.

Cấu trúc 一点儿…..也(都)+不

Có khi “一 + lượng từ” có thể sử dụng 一点儿 để diễn tả

Cấu trúc có dạng: Chủ ngữ+ 一点 + 也 ( 都 )+ 不 

có nghĩa một chút….cũng không 

Ví dụ:
我一点儿东西也不想吃。
Wǒ yīdiǎnr dōngxi yě bùxiǎng chī.
Tôi chằng muốn ăn chút đồ gì cả.

这个星期我很忙,一点儿时间也没有。
Zhège xīngqī wǒ hěn máng, yīdiǎnr shíjiān yě méiyǒu.
Tuần này tôi rất bận, không có chút thời gian nào.

今天早上我一点儿咖啡都没喝。
Jīntiān zǎoshang wǒ yīdiǎnr kāfēi dōu méi hē.
Sáng nay tôi chẳng uống chút cà phê nào.

我一点儿钱都没带,所以不能买衣服。
Wǒ yīdiǎnr qián dōu méi dài, suǒyǐ bùnéng mǎi yīfu.
Tôi một ít tiền cũng không đem, vì vậy không thể mua đồ.

Khi vị ngữ là hình dung từ thường dùng “cấu trúc 一点儿也/都+不+ tính từ “để biểu thị sự phủ định hoàn toàn. 

Ví dụ:
他一点儿也不累。
Tā yīdiǎnr yě bú lèi.
Anh ấy không mệt chút nào.

南方一点儿都不冷。
Nánfāng yīdiǎnr dōu bù lěng.
Phía Nam không lạnh chút nào.

那个地方一点儿也不远。
Nàgè dìfāng yīdiǎnr yě bù yuǎn.
Chỗ đó chẳng xa chút nào.

你怎么一点儿也不着急?
Nǐ zěnme yīdiǎnr yě bù zháojí?
Bạn sao chẳng vội chút nào?

Cấu trúc “一……也(都)+不(没)” với ý nghĩa một…cũng không hoặc không…chút nào hết tương tự như cách nói quen thuộc trong tiếng Việt của chúng ta. Cấu trúc 一……也(都)+不(没) này thuộc trình độ ngữ pháp HSK 3, ngoài ra cũng được vận dụng rất nhiều trong giao tiếp tiếng Trung. 

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Câu chữ 有(yǒu)…có…biểu thị sự tồn tại
  • Cách dùng 受[shòu]…bị, chịu, nhận
  • Cách dùng 不如bùrú so sánh “không bằng”
  • Cấu trúc 又(yòu)…又(yòu)…vừa…vừa…
  • Cách dùng 以前[yǐqián] trước, trước đây
  • Câu liên động trong tiếng Trung
  • Cách dùng 如果[rúguǒ]…就[jiù]…Nếu…thì…


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme