Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu

Tổng hợp Từ vựng HSK 1 mới nhất

Posted on April 23, 2020May 8, 2020 by Tiểu Hồ Lô

Học tiếng Trung HSK điều quan trọng ai cũng biết chính là nắm chắc phần từ vựng HSK 1. Vì thế tại đây Nguphaphsk.com liệt kê toàn bộ tổng hợp từ vựng HSK 1 mới nhất hiện nay để tạo điều kiện thuận lợi cho các bạn trong việc ôn luyện kỳ thi HSK 1 sắp tới.

Có bảng từ vựng HSK 1 có ví dụ quá rõ ràng, vậy lý do gì khi bạn muốn đạt được tấm bằng HSK mà không bắt tay vào ôn ngay từ bài tự vựng cấp 1 cơ bản này chứ! 

Giản thể Phiên âm Từ loại Hán Việt Nghĩa
Bảng chữ A
Trượt phải xem đầy đủ
爱 ài động từ ái yêu, thích
Bảng chữ B
八 bā số từ bát số 8
爸爸 bàba danh từ ba ba  cha, bố
被子 bèizi danh từ bôi tử ly, tách
本 běn lượng từ bổn quyển, cuốn
不客气 búkèqi   bất khách khí đừng khách sáo
不 bù phó từ bất không cần, không, đừng
Bảng chữ C
菜 cài danh từ thái món ăn, thức ăn
茶 chá danh từ trà trà
吃 chī động từ ngật ăn
出租车 chūzūchē danh từ xuất tô xa taxi
Bảng chữ D
Trượt phải xem đầy đủ
打电话 dǎ diànhuà   đả điện thoại gọi điện thoại
大 dà tính từ đại lớn
的 de trợ từ đích dùng sau định ngữ
点 diǎn lượng điểm giờ
电脑 diànnǎo danh từ điện não máy vi tính
电视 diànshì danh từ điện thị tivi
电影 diànyǐng danh từ điện ảnh phim
东西 dōngxi danh từ đông tây đồ, đồ đạc
都 dōu phó đô đều
读 dú động từ độc đọc
对不起 duìbùqǐ động từ đối bất khởi xin lỗi
多 duō phó từ đa chỉ mức độ
多少 duōshao đại từ đa thiếu bao nhiêu
Bảng chữ E
儿子 érzi danh từ nhi tử con trai
二 èr số  nhị số hai
Bảng chữ F
饭店 fàndiàn danh từ phạn điếm khách sạn, nhà hàng
飞机 fēijī danh từ phi cơ máy bay
分钟 fēnzhōng danh từ phân trung phút
Bảng chữ G
高兴 gāoxìng tính từ cao hứng vui, phấn khởi
个 gè lượng từ cá cái
工作 gōngzuò danh từ
động từ
công tác làm việc, công việc
狗 gǒu danh từ  cẩu chó
Bảng chữ H
汉语 Hànyǔ danh từ hán ngữ tiếng Trung Quốc
好 hǎo tính từ hảo khỏe, tốt…
号 hào danh từ hiệu ngày
喝 hē động từ hát uống
和 hé liên từ hòa và
很 hěn phó từ ngận rất
后面 hòumiàn danh từ hậu diện phía sau
回 huí động từ hồi về, trở về
会 huì đtnn hội biết
Bảng chữ J
几 jǐ đại từ kỷ mấy
家 jiā danh từ gia nhà
叫 jiào động từ khiếu tên là
今天 jīntiān danh từ kim thiên hôm nay
九 jiǔ số từ cửu số 9
Bảng chữ K
开 kāi động từ khai lái
看 kàn động từ khán nhìn, xem
看见 kànjiàn động từ khán kiến nhìn thấy
块 kuài lượng từ khối đồng(đơn vị tiền tệ)
Bảng chữ L
来 lái động từ lai đến, tới
老师 lǎoshī danh từ lão sư thầy/cô giáo
了 le trợ từ liễu dùng ở cuối câu
冷 lěng tính từ lãnh lạnh
里 lǐ danh từ lí trong, bên trong
六 liù số từ lục số 6
Bảng chữ M
妈妈 māma danh từ ma ma mẹ
吗 ma trợ từ ma dùng ở cuối câu hỏi
买 mǎi động từ mãi mua
猫 māo danh từ miêu mèo
没关系 méi guānxi   một quan hệ không sao đâu
没有 méiyǒu phó một hữu  không có
米饭 mǐfàn danh từ mễ phạn cơm
名字 míngzi danh từ danh tự tên
明天 míngtiān danh từ minh thiên ngày mai
Bảng chữ N
哪 nǎ đại từ ná nào
哪儿 nǎr đại từ ná nhi ở đâu
那 nà đại từ na kia, đó
呢 ne trợ từ ni dùng cuối câu hỏi
能 néng đtnn năng có thể
你 nǐ danh từ nhĩ anh, chị, bạn…
年 nián danh từ niên năm
女儿 nǚ’ér danh từ nữ nhi con gái
Bảng chữ P
Trượt phải xem đầy đủ
朋友 péngyou danh từ bằng hữu bạn
漂亮 piàoliang tính từ phiếu lượng đẹp
苹果 píngguǒ danh từ bình quả táo
Bảng chữ Q
七 qī số từ thất số 7
前面 qiánmiàn danh từ tiền diện phía trước
前 qián danh từ tiền trước
请 qǐng động từ thỉnh (lịch sự) mời, xin
去 qù động từ khứ đi, đi đến
Bảng chữ R
热 rè tính từ nhiệt nóng
人 rén danh từ nhân Người
认识 rènshi động từ nhận thức quen, biết
Bảng chữ S
三 sān số từ tam số 3
商店 shāngdiàn danh từ  thương điếm cửa hàng
上 shàng danh từ thượng trên, phía trên
上午 shàngwǔ danh từ thượng ngọ buổi sáng
少 shǎo tính từ thiếu ít
谁 shéi đại từ thùy ai
什么 shénme đại từ thậm ma gì, cái gì
十 shí số từ thập số 10
时候 shíhòu danh từ thời hậu lúc, khi
是 shì động từ thị  là
书 shū danh từ thư sách
水 shuǐ danh từ thủy nước
水果 shuǐguǒ danh từ thủy quả trái cây
睡觉 shuìjiào động từ thụy giác ngủ
说 shuō động từ thuyết nói
四 sì số từ tứ số 4
岁 suì lượng từ tuế tuổi
Bảng chữ T
他 tā đại từ tha anh ấy, ông ấy…
她 tā đại từ tha cô ấy, bà ấy…
太 tài phó từ thái quá, lắm
天气 tiānqì danh từ thiên khí thời tiết
听 tīng động từ thính nghe
同学 tóngxué danh từ đồng học bạn cùng lơp
Bảng chữ W
喂 wèi thán từ úy a lô, này
我 wǒ đại từ ngã tôi, ta, mình
我们 wǒmen đại từ ngã môn chúng ta
五 wǔ số từ ngũ số 5
Bảng chữ X
喜欢 xǐhuān động từ hỷ hoan thích
下 xià động từ hạ (mưa, tuyết…) rơi
下午 xiàwǔ danh từ hạ ngọ buổi chiều
下雨 xià yǔ   hạ vũ có mưa
先生 xiānshēng danh từ tiên sinh ông, ngài
现在 xiànzài danh  hiện tại bây giờ, hiện tại
想 xiǎng đtnn tưởng muốn
小 xiǎo tính từ tiểu nhỏ, bé
小姐 xiǎojiě danh từ tiểu thư cô
些 xiē lượng từ tá một ít, một vài, một số
写 xiě động từ tả viết
谢谢 xièxie động từ tạ tạ cảm ơn
星期 xīngqī danh từ tinh kỳ tuần, thứ
学生 xuéshēng danh từ học sinh học sinh
学习 xuéxí động từ học tập học
学校 xuéxiào danh từ học hiệu trường học
Bảng chữ Y
一 yī số từ nhất số 1
衣服 yīfu danh từ y phục quần áo
医生 yīshēng danh từ y sinh bác sĩ
医院 yīyuàn danh từ y viện bệnh viện
椅子 yǐzi danh từ ỷ tử ghế dựa
一点儿 yìdiǎnr số lượng nhất điểm nhi một ít, một chút
有 yǒu động từ hữu có
月 yuè danh từ nguyệt tháng
Bảng chữ Z
再见 zàijiàn động từ tái kiến tạm biệt
在 zài động từ tại ở
怎么 zěnme đại từ chẩm ma (chỉ tính chất, tình trạng, cách thức…) như thế nào
怎么样 zěnmeyàng đại từ chẩm ma dạng (chỉ tính chất, tình trạng, cách thức…) như thế nào
这 zhè đại giá này, đây
中午 zhōngwǔ danh từ trung ngọ buổi trưa
住 zhù  động từ  trú ở
桌子 zhuōzi danh từ trác tử bàn
字 zì danh từ tự chữ
昨天 zuótiān danh từ tác thiên hôm qua
坐 zuò động tọa ngồi
做 zuò động  tố làm, nấu

Từ vựng HSK 1 ở trên tuy đơn giản nhưng đối với tiếng Trung việc học lúc đầu có phần gian nan về việc nhớ và nhận dạng mặt chữ. Tuy nhiên khi quen với mặt chữ 1,2 tháng thì việc nhìn nhận ra chữ Hán sẽ không còn quá khó như ban đầu, thế nên các bạn đừng nản lòng mà cứ học theo từ trình độ cơ bản rồi hẵng đến trình độ cao hơn nhé! 

Pages: 1 2

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình nghe Hán ngữ 2|Hanyu tingli jiaocheng 2 answer
  • Đáp án Giáo trình chuẩn HSK 3
  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2

Xem thêm

  • Cấu trúc 都…了(dōu…le) đã…rồi
  • Câu chữ 有(yǒu)…có…biểu thị sự tồn tại
  • Đại từ nghi vấn trong tiếng Trung
  • Cách dùng 如果[rúguǒ]…就[jiù]…Nếu…thì…
  • Cách dùng 每 và 各 trong tiếng Trung
  • Cách dùng 终于[zhōngyú] cuối cùng
  • Cách dùng 哪怕[nǎpà]…也[yě]…Dù…cũng…


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2025 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme