Trong lĩnh vực thương mại cũng vậy, trước khi hai bên bắt đầu làm ăn đều chào hỏi và giới thiệu làm quen trước. Giới thiệu để biết thông tin về đối tác làm ăn và để dễ dàng xưng hô trong quan hệ việc làm.
Ở bài này sẽ là tiếng Trung thương mại bài 2 giới thiệu làm quen.
MỤC LỤC
Từ ngữ liên quan
Hội thoại thực tế
Mẫu câu mở rộng
Từ ngữ
Từ ngữ liên quan
| Giản thể | Pinyin | Hán Việt | Dịch nghĩa |
| 主管 | Zhǔguǎn | chủ quản | người quản lý |
| 助理 | Zhùlǐ | trợ lý | trợ lý |
| 客户 | Kèhù | khách hộ | khách hàng |
| 业务合作人/ 商务伙伴 |
Yèwù hézuòrén/ shāngwù huǒbàn |
nghiệp vụ hợp tác nhân/ thương vụ hỏa bạn |
đối tác kinh doanh/ đối tác thương mại |
| 代理商 | Dàilǐshāng | đại lý thương | đại lý |
| 销售代表 | Xiāoshòu dàibiǎo | tiêu thụ đại biểu | đại diện bán hàng |
| 法人代表 | Fǎrén dàibiǎo | pháp nhân đại biểu | đại diện pháp nhân |
| 幸会 | Xìnghuì | hạnh hội | vinh hạnh, may mắn |
| 久仰 | Jiǔyǎng | cửu ngưỡng | ngưỡng mộ đã lâu |
Hội thoại
Hội thoại thực tế
甲:我来介绍一下,这位是我们公司的王总经理。
Wǒ lái jièshào yíxià, zhè wèi shì wǒmen gōngsī de Wáng zǒngjīnglǐ.
Tôi xin được giới thiệu một chút, vị này là tổng giám đốc Vương của công ty chúng tôi.
王总,这位是美国来的Johnson Smith先生,我们的重要客户。
Wáng zǒng, zhè wèi shì Měiguó lái de Johnson Smith xiānshēng, wǒmen de zhòngyào kèhù.
Tổng giám đốc Vương, vị này là Johnson Smith đến từ Mỹ, khách hàng quan trọng của chúng ta.
乙:(让)我来自我介绍一下。我的中文名字叫史强生。
(Ràng) wǒ lái zì wǒ jièshào yíxià. Wǒ de Zhōngwén míngzi jiào Shǐ Qiáng Shēng.
Để tôi tự giới thiệu một chút. Tên tiếng Trung của tôi là Sử Cường Sinh.
丙:很高兴认识您!
Hěn gāoxìng rènshì nín!
Rất vui được làm quen với ngài!
乙:认识您我也很高兴!
Rènshì nín wǒ yě hěn gāoxìng!
Tôi cũng rất vui được làm quen với ngài!
丙:您见过我们市场部的李经理了吗?
Nín jiànguò wǒmen shìchǎngbù de Lǐ jīnglǐ le ma?
Ông đã gặp giám đốc thị trường Lý của chúng tôi bao giờ chưa?
乙:还没有。您可以介绍我和他认识一下吗?
Hái méiyǒu. Nín kěyǐ jièshào wǒ hé tā rènshi yíxià ma?
Chưa, ông có thể giới thiệu tôi với ông ấy làm quen với nhau được không?
丙:好的,没问题。
Hǎo de, méi wèntí.
Được ạ, không thành vấn đề.
Mẫu câu
Mẫu câu mở rộng
我来介绍一下,这位是我们公司的王总经理。
Wǒ lái jièshào yíxià, zhè wèi shì wǒmen gōngsī de Wáng zǒngjīnglǐ.
Tôi xin giới thiệu một chút, vị này là tổng giám đốc Vương của công ty chúng tôi.
Thay thế màu sắc tương ứng
我们的重要客户
Wǒmen de zhòngyào kèhù
Khách hàng quan trọng của chúng tôi
我们的业务合作人
Wǒmen de yèwù hézuòrén
Đối tác kinh doanh của chúng tôi
我的同事
Wǒ de tóngshì
Đồng nghiệp của tôi
Giới thiệu làm quen bằng tiếng Trung trong tiếng Trung thương mại là chủ đề bắt đầu cơ bản mà bất cứ nhà thương mại nào cũng sử dụng đến.


