1. Cách nói ngày tháng năm
Trong tiếng Trung thứ ngày tháng năm được biểu đạt theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, có nghĩa là năm, tháng, ngày, thứ
……年……月……日星期……
2021年11月10日星期三
Èr líng èr yī nián 11 yuè 10 rì xīngqīsān
năm 2021 tháng 11 ngày 10 thứ tư
Cách đọc năm: Đọc từng con số
1993年 1999 年 2000年
一九九三年 一九九九九年 二零零零年
yī jiǔ jiǔ sān nián yī jiǔ jiǔ jiǔ jiǔ nián èr líng líng líng nián
Cách đọc tháng:
一月 yīyuè tháng 1
二月 èryuè tháng 2
三月 sānyuè tháng 3
十二月 shí’èryuè tháng 12
Cách đọc ngày:
日(rì) dùng trong văn viết, 号(hào) dùng trong văn nói
11月10日 = 11月10号
11 yuè 10 rì = 11 yuè 10 hào
Cách đọc thứ
星期一 xīngqī yī thứ hai
星期二 xīngqī’èr thứ ba
星期三 xīngqīsān thứ tư
星期四 xīngqīsì thứ năm
星期五 xīngqīwǔ thứ sáu
星期六 xīngqīliù thứ bảy
星期天 (星期日)xīngqītiān (xīngqīrì) chủ nhật
2. Cách nói thời gian trong tiếng Trung
Có hai cách để diễn đạt thời gian trong tiếng Trung là thời điểm và khoảng thời gian
a. Thời điểm
Cách nói giờ trong tiếng Trung: 点diǎn là giờ, 分fēn là phút, 秒 miǎo là giây
……点……分
…… diǎn…… fēn
……giờ……phút
6:05 六点(零)五分 liù diǎn (líng) wǔ fēn
Cách nói 刻,半,差
差……分/刻……点
* 刻 kè: 1 khắc là 15 phút, 一刻 = 15 分钟;三刻 = 45 分钟
* 半 bàn:30 phút, cũng có nghĩa là “rưỡi”
7:30 七点三十(分) = 七点半
qī diǎn sānshí (fēn) = qī diǎn bàn
* 差 chà, có nghĩa là “kém”
2:55 差五分三点 = 两点五十五分
chà wǔ fēn sān diǎn = liǎng diǎn wǔshíwǔ fēn
b. Khoảng thời gian
…..个小时 (ge xiǎoshí): ….. tiếng đồng hồ
…..分钟(fēnzhōng): ….. phút
…..秒(miǎo): ….. giây
…..天(tiān): ….. ngày
…..个星期(ge xīngqī): ….. = …..周(zhōu): …..tuần
…..个月(ge yuè): ….. tháng
…..年(nián): ….. năm
他每天学两个小时汉语。
Tā měitiān xué liǎng ge xiǎoshí Hànyǔ.
Mỗi ngày anh ấy học tiếng Hán 2 tiếng đồng hồ
妈妈去上海一个星期。
Māma qù Shànghǎi yíge xīngqī.
Mẹ đi Thượng Hải 1 tuần.