Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK

luyen-thi-hsk-3-online

Menu
  • TRANG CHỦ
  • Ngữ pháp HSK 1234
  • Giáo trình
    • Giáo trình Hán ngữ
    • Giáo trình Boya
    • Giáo trình chuẩn HSK
    • Đáp án 301
  • Chuyên ngành
    • Tiếng Trung thương mại
  • Theo chủ đề
    • Hội thoại chủ đề
  • Contact
Menu

Thời gian trong tiếng Trung: Giờ, thứ, ngày, tháng, năm

Posted on November 10, 2021November 10, 2021 by Tiểu Hồ Lô

1. Cách nói ngày tháng năm
Trong tiếng Trung thứ ngày tháng năm được biểu đạt theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, có nghĩa là năm, tháng, ngày, thứ

……年……月……日星期……
2021年11月10日星期三
Èr líng èr yī nián 11 yuè 10 rì xīngqīsān
năm 2021 tháng 11 ngày 10 thứ tư

Cách đọc năm: Đọc từng con số
1993年 1999 年 2000年
一九九三年 一九九九九年 二零零零年
yī jiǔ jiǔ sān nián yī jiǔ jiǔ jiǔ jiǔ nián èr líng líng líng nián

Cách đọc tháng:
一月  yīyuè  tháng 1             
 二月  èryuè  tháng 2     
三月   sānyuè  tháng 3     
十二月 shí’èryuè tháng 12

Cách đọc ngày:
日(rì) dùng trong văn viết, 号(hào) dùng trong văn nói
11月10日 = 11月10号
11 yuè 10 rì = 11 yuè 10 hào

Cách đọc thứ
星期一 xīngqī yī thứ hai
星期二 xīngqī’èr thứ ba
星期三 xīngqīsān thứ tư
星期四 xīngqīsì thứ năm
星期五 xīngqīwǔ thứ sáu
星期六 xīngqīliù thứ bảy
星期天 (星期日)xīngqītiān (xīngqīrì) chủ nhật

2. Cách nói thời gian trong tiếng Trung
Có hai cách để diễn đạt thời gian trong tiếng Trung là thời điểm và khoảng thời gian
a. Thời điểm
Cách nói giờ trong tiếng Trung: 点diǎn là giờ, 分fēn là phút, 秒 miǎo là giây

……点……分
…… diǎn…… fēn
……giờ……phút

6:05 六点(零)五分 liù diǎn (líng) wǔ fēn

Cách nói 刻,半,差
差……分/刻……点
* 刻 kè: 1 khắc là 15 phút, 一刻 = 15 分钟;三刻 = 45 分钟

* 半 bàn:30 phút, cũng có nghĩa là “rưỡi”
7:30 七点三十(分) = 七点半
qī diǎn sānshí (fēn) = qī diǎn bàn

* 差 chà, có nghĩa là “kém”
2:55 差五分三点 = 两点五十五分
chà wǔ fēn sān diǎn = liǎng diǎn wǔshíwǔ fēn

b. Khoảng thời gian
…..个小时 (ge xiǎoshí): ….. tiếng đồng hồ
…..分钟(fēnzhōng): ….. phút
…..秒(miǎo): ….. giây
…..天(tiān): ….. ngày
…..个星期(ge xīngqī): ….. = …..周(zhōu): …..tuần
…..个月(ge yuè): ….. tháng
…..年(nián): ….. năm

他每天学两个小时汉语。
Tā měitiān xué liǎng ge xiǎoshí Hànyǔ.
Mỗi ngày anh ấy học tiếng Hán 2 tiếng đồng hồ

妈妈去上海一个星期。
Māma qù Shànghǎi yíge xīngqī.
Mẹ đi Thượng Hải 1 tuần.

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *




Mới nhất

  • Đáp án Giáo trình Boya sơ cấp 2
  • Đáp án Giáo trình Nghe Hán ngữ 1|Hanyu tingli jiaocheng 1 answer
  • Cách dùng câu chữ 比 để so sánh hơn

Xem thêm

  • 在/正在/正“đang” diễn tả động tác đang tiến hành
  • Cách dùng 好好儿[hǎohāor] tốt lành, hết lòng
  • Cách ghép câu trong tiếng Trung chi tiết nhất
  • Trợ từ 的[de] diễn tả sự sở hữu “của…”
  • Cách dùng 无论wúlùn có nghĩa bất luận
  • Đại từ nghi vấn trong tiếng Trung
  • Cách dùng 而[ér]…nhưng mà, còn


Nội dung thuộc NguphapHSK.Com. Không sao chép dưới mọi hình thức.DMCA.com Protection Status

© 2020 NguPhapHSK.com

©2023 Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK | Design: Newspaperly WordPress Theme